Breaking News
Home / Học hán tự theo ảnh và video / Kanji chữ Bối 貝

Kanji chữ Bối 貝

Kanji chữ Bối 貝

Kanji chữ Bối 貝.Chuyên mục mỗi ngày 1 hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ BốiChữ bối có nghĩa là vỏ sò, con sò. (かい)là con sò, loài sò nói chung. Bạn nào thích sushi hoặc sashimi thì sẽ hiểu rõ các món liên quan tới sò như: 赤(あかがい)sò huyết.,ホッキ-mình không biết gọi là gì, thấy giống con trai của VN, và nhiều loại khác. Ngoài ra còn có 殻(かいがら)vỏ sò. 貨(ばいか)là dùng vỏ sò như tiền để trao đổi mua bán của người xưa.

Kanji n5 chữ Bối 貝 - No.78

Các cách đọc của Kanji chữ Bối 貝

Âm kun: かい

Âm on:バイ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm B=> H(ha hi fu he ho)- quy tắc 1).

Âm Hán: Bối

Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Bối 貝

Ý nghĩa: Con sò,loài

うみで 貝を とりました。
    かい
Bắt từ biển.

②赤貝: huyết

あかが

貝柄: Các loại

 かいが

④貝: Vỏ

 かいが

貝貨: Tiền cổ làm bằng vỏ

 

貝殻で 海を 量る

かいがら うみ はか

Nhìn vỏ đo biển

Ý chỉ những suy đoán thiếu sở, thiếu hiểu biết về 1 vấn đề lớn

Video bài học

Xin hết kanji chữ Bối 貝.Chúc các bạn học tốt và xin hẹn gặp lại trong các bài chia sẻ tiếp theo.

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83

Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Chuyên …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!