Breaking News
Home / 50 Bài Minna(full)

50 Bài Minna(full)

Series 50 bài minna cơ bản

Đây là series mình giải thích thêm cho các bạn về ngữ pháp và các dùng của 50 bài minna. Mình sẽ giải thích kỹ phần ngữ pháp trong từng bài, cũng như cách dùng và một số lưu ý khi dùng trong từng tình huống. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học.

Các bạn có thắc mắc gì cứ để lại commnet nhé. Cảm ơn các bạn

Ngữ pháp minna bài 50

Ngữ pháp minna bài 50. Trong bài 49 chúng ta đã học về khái niệm Kính ngữ 敬語(けいご), cách dùng của kính ngữ và 3 thành phần của kính ngữ. Xin nhắc lại 3 thành phần của kính ngữ: 1 Tôn kính ngữ 尊敬語(そんけいご)2 Khiêm nhường ngữ 謙譲語(けんじょうご)3 Thể lịch …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 49

Ngữ pháp minna bài 49. Bài 49 và 50 chúng ta sẽ học về Kính ngữ 敬語(けいご). Khái niệm 敬語 là gì? Dùng trong trường hợp nào? và có mấy loại 敬語. 敬語 được định nghĩa: Là cách nói thể hiện sự kính trọng của người nói đối với người …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 47

Ngữ pháp minna bài 47. Ngữ pháp minna bài 47 chúng ta sẽ học thêm 2 mẫu ngữ pháp:1. Thể thông thường + そうです。theo ~ thì, nghe nói~Truyền đạt lại thông tin từ 1 nguồn nào đó mà không thêm ý kiến của mình vào.天気情報に よると、明日は 寒く なるそうです。Theo dự báo thời tiết thì …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 46

Ngữ pháp minna bài 46. Ngữ pháp minna bài 46 chúng ta sẽ học thêm các ngữ pháp sau:1 Động từ ~ところです。Để nói 1 việc:Sắp diễn ra Vる ところです。Đang diễn ra Vて いる ところです。Vừa kết thúc Vた ところです。 2 Vた ばかりです。Nói 1 việc xảy ra chưa lâu theo cảm nhận của người nói. 3 ~はずです。Phán đoán chắc …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 45

Ngữ pháp minna bài 45 chúng ta sẽ học 2 ngữ pháp là:1.~ばあいは、~ = Cách nói giả địnhDịch là trong trường hợp ~ thì sẽ ~会議に 間に 合わない場合は、連絡して ください。Trong trường hợp không kịp giờ họp thì hãy liên lạc nhé. 2. ~ のに、~Một kết quả đã xảy ra trái với dự đoán, làm cho …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 44

Ngữ pháp minna bài 44. Bài 44 này chúng ta sẽ học thêm một số ngữ pháp:1. ~すぎます:quá (mang nghĩa không tốt)Ví dụ: 飲みすぎます:uống nhiều quá.勉強しすぎます:học nhiều quá.このかばんは お重すぎる:Cái cặp này nặng quá.ハンサムすぎる:đẹp trai quá… 2. V+やすい/にくい です。Làm việc gì đó là dễ hay khó.使いやすいです。Dễ dùng.食べにくいです。Khó ăn. 3. Danh từ に します。Dùng khi …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 43

Ngữ pháp minna bài 43. Bài này chúng ta sẽ học thêm một mẫu ngữ pháp nữa dùng nhiều trong thực tế. Ví dụ như khi chúng ta nhìn đồ ăn bằng mắt mà thấy ngon, chúng ta sẽ nói: おいしそうですね。Nhìn có vẻ ngon nhỉ. Chúng ta chưa có ăn, …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 37

Ngữ pháp minna bài 37. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Nói là cơ bản nhưng muốn nắm được 50 bài này cũng toát mồ hôi trong vài tháng. Ad đặt mục tiêu sẽ hoàn thành chuyên mục này trước tháng 5/2019. Mỗi lần viết …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 36

Ngữ pháp minna bài 36. Ngữ pháp minna bài 36 chúng ta sẽ học thêm 3 mẫu câu sử dụng ように đó là:1. Động từ 1 thể る/Thể ない+ように、Động từ 2Thực hiện Động từ 2 để đạt được mục tiêu trong động từ 1.Ví dụ: 日本語が 話せるように、毎日 練習します。 Tôi luyện tập mỗi …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 35

Ngữ pháp minna bài 35. Trong bài 35 này chúng ta sẽ cùng nhau học một số ngữ pháp sau:1 Cách chia và cách dùng thể điều kiệnVí dụ:聞きます ⇒ 聞けば Hỏi  ⇒ nếu hỏiボタンを 押せば、窓が 開きます。Nếu mà nhấn nút này thì cửa sổ sẽ mở ra.2 Danh từ なら、~ Nhắc lại danh từ mà …

Read More »

Ngữ pháp minna bài 33

Ngữ pháp minna bài 33. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học minna bài 33. Ngữ pháp minna bài 33 này chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:1. Thể mệnh lệnh: Ví dụ: 頑張れ(がんばれ)cố lên.2. Thể …

Read More »
error: Content is protected !!