Ad muốn thử sức với việc dạy gia sư tiếng Nhật online. Bạn nào có nhu cầu muốn học và tìm hiểu thì liên lạc vs Ad. ■Trình độ N5~N3■Hình thức học: Online■Cách dạyAd sẽ từ mục đích học tập của các bạn để đề ra lộ trình học cho …
Read More »Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo
Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo. Bài này Ad tổng hợp lại 50 bài minna no nihonngo mà ad đã viết. Tóm tắt sơ lược về kiến thức đã học của mỗi bài để mỗi khi cần tra lại có thể tra cứu dễ dàng hơn. 1 …
Read More »Ngữ pháp minna bài 50
Ngữ pháp minna bài 50. Trong bài 49 chúng ta đã học về khái niệm Kính ngữ 敬語(けいご), cách dùng của kính ngữ và 3 thành phần của kính ngữ. Xin nhắc lại 3 thành phần của kính ngữ: 1 Tôn kính ngữ 尊敬語(そんけいご)2 Khiêm nhường ngữ 謙譲語(けんじょうご)3 Thể lịch …
Read More »Ngữ pháp minna bài 49
Ngữ pháp minna bài 49. Bài 49 và 50 chúng ta sẽ học về Kính ngữ 敬語(けいご). Khái niệm 敬語 là gì? Dùng trong trường hợp nào? và có mấy loại 敬語. 敬語 được định nghĩa: Là cách nói thể hiện sự kính trọng của người nói đối với người …
Read More »Ngữ pháp Minna bài 48
Ngữ pháp minna bài 48. Bài 48 này chúng ta sẽ học thể sai khiến. Dùng thể sai khiến trong các trường hợp cấp bậc, quan hệ trên dưới rõ ràng. Ví dụ như bố mẹ bắt hoặc cho phép con cái làm gì đó. Hoặc sếp cho phép hoặc …
Read More »Ngữ pháp minna bài 47
Ngữ pháp minna bài 47. Ngữ pháp minna bài 47 chúng ta sẽ học thêm 2 mẫu ngữ pháp:1. Thể thông thường + そうです。theo ~ thì, nghe nói~Truyền đạt lại thông tin từ 1 nguồn nào đó mà không thêm ý kiến của mình vào.天気情報に よると、明日は 寒く なるそうです。Theo dự báo thời tiết thì …
Read More »Ngữ pháp minna bài 46
Ngữ pháp minna bài 46. Ngữ pháp minna bài 46 chúng ta sẽ học thêm các ngữ pháp sau:1 Động từ ~ところです。Để nói 1 việc:Sắp diễn ra Vる ところです。Đang diễn ra Vて いる ところです。Vừa kết thúc Vた ところです。 2 Vた ばかりです。Nói 1 việc xảy ra chưa lâu theo cảm nhận của người nói. 3 ~はずです。Phán đoán chắc …
Read More »Ngữ pháp minna bài 45
Ngữ pháp minna bài 45 chúng ta sẽ học 2 ngữ pháp là:1.~ばあいは、~ = Cách nói giả địnhDịch là trong trường hợp ~ thì sẽ ~会議に 間に 合わない場合は、連絡して ください。Trong trường hợp không kịp giờ họp thì hãy liên lạc nhé. 2. ~ のに、~Một kết quả đã xảy ra trái với dự đoán, làm cho …
Read More »Ngữ pháp minna bài 44
Ngữ pháp minna bài 44. Bài 44 này chúng ta sẽ học thêm một số ngữ pháp:1. ~すぎます:quá (mang nghĩa không tốt)Ví dụ: 飲みすぎます:uống nhiều quá.勉強しすぎます:học nhiều quá.このかばんは お重すぎる:Cái cặp này nặng quá.ハンサムすぎる:đẹp trai quá… 2. V+やすい/にくい です。Làm việc gì đó là dễ hay khó.使いやすいです。Dễ dùng.食べにくいです。Khó ăn. 3. Danh từ に します。Dùng khi …
Read More »Ngữ pháp minna bài 43
Ngữ pháp minna bài 43. Bài này chúng ta sẽ học thêm một mẫu ngữ pháp nữa dùng nhiều trong thực tế. Ví dụ như khi chúng ta nhìn đồ ăn bằng mắt mà thấy ngon, chúng ta sẽ nói: おいしそうですね。Nhìn có vẻ ngon nhỉ. Chúng ta chưa có ăn, …
Read More »Ngữ pháp minna bài 42
Ngữ pháp minna bài 42. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Hôm nay chúng ta sẽ học bài 42. Trong ngữ pháp minna bài 36 chúng ta đã học cách dùng ように để nói mục đích. Bài này chúng ta sẽ học thêm 2 cách …
Read More »Ngữ pháp minna bài 41
Ngữ pháp minna bài 41. Ngữ pháp minna bài 41 này chúng ta sẽ tiếp tục học một số ngữ pháp mà chúng ta đã học trong ngữ pháp minna bài 7 và ngữ pháp minna bài 24 đó là cách nói cho – nhận. Học bài 7 và bài …
Read More »Ngữ pháp minna bài 40
Ngữ pháp minna bài 40. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Bài này chúng ta sẽ học những cách nói mới mà từ bài 1 tới bài 40 chưa có nhắc tới lần nào. Đó là việc thêm 1 câu nghi vấn vào trong câu, …
Read More »Ngữ pháp minna bài 39
Ngữ pháp minna bài 39. Xin chào các bạn đã quay lại với chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Không biết các bạn đặt mục tiêu học 50 bài này thế nào? Với ad thì mục tiêu của Ad là ad sẽ học thuộc lòng được 50 bài minna …
Read More »Ngữ pháp minna bài 38
Ngữ pháp minna bài 38. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Hôm này chúng ta sẽ cùng nhau học ngữ pháp minna bài 38. Tựa chung về ngữ pháp của bài này là chúng ta sẽ học cách Danh từ hóa động từ. Nói đơn …
Read More »Ngữ pháp minna bài 37
Ngữ pháp minna bài 37. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Nói là cơ bản nhưng muốn nắm được 50 bài này cũng toát mồ hôi trong vài tháng. Ad đặt mục tiêu sẽ hoàn thành chuyên mục này trước tháng 5/2019. Mỗi lần viết …
Read More »Ngữ pháp minna bài 36
Ngữ pháp minna bài 36. Ngữ pháp minna bài 36 chúng ta sẽ học thêm 3 mẫu câu sử dụng ように đó là:1. Động từ 1 thể る/Thể ない+ように、Động từ 2Thực hiện Động từ 2 để đạt được mục tiêu trong động từ 1.Ví dụ: 日本語が 話せるように、毎日 練習します。 Tôi luyện tập mỗi …
Read More »Ngữ pháp minna bài 35
Ngữ pháp minna bài 35. Trong bài 35 này chúng ta sẽ cùng nhau học một số ngữ pháp sau:1 Cách chia và cách dùng thể điều kiệnVí dụ:聞きます ⇒ 聞けば Hỏi ⇒ nếu hỏiボタンを 押せば、窓が 開きます。Nếu mà nhấn nút này thì cửa sổ sẽ mở ra.2 Danh từ なら、~ Nhắc lại danh từ mà …
Read More »Ngữ pháp minna bài 34
Ngữ pháp minna bài 34. Chúng ta lại gặp nhau trong chuyên mục học 50 bài minna cơ bản theo 2 cuốn giáo trình minna no nihongo. Bài này chúng ta sẽ cùng nhau học bài 34. Bài này chúng ta sẽ học 4 ngữ pháp sau: 1. Động từ …
Read More »Ngữ pháp minna bài 33
Ngữ pháp minna bài 33. Bài viết nằm trong chuyên mục: 50 bài minna cơ bản. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học minna bài 33. Ngữ pháp minna bài 33 này chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:1. Thể mệnh lệnh: Ví dụ: 頑張れ(がんばれ)cố lên.2. Thể …
Read More »