Kanji chữ Hảo 好 Kanji chữ Hảo 好. Chuyên mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Hảo . Hán tự này có 3 nghĩa: 1.Thích Ví dụ: サッカーが 好き:thích bóng đá. 好物: Đồ vật yêu thích( có thể là đồ ăn, đồ uống…) こうぶつ 2. Tốt …
Read More »Monthly Archives: Tháng Bảy 2018
Kanji chữ Bối 貝
Kanji chữ Bối 貝 Kanji chữ Bối 貝.Chuyên mục mỗi ngày 1 hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Bối貝. Chữ bối có nghĩa là vỏ sò, con sò. 貝(かい)là con sò, loài sò nói chung. Bạn nào thích sushi hoặc sashimi thì sẽ hiểu rõ các món liên quan tới sò như: …
Read More »Kanji chữ Ngư 魚
Kanji chữ Ngư 魚 Kanji chữ Ngư 魚. Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục học kanji mỗi ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học kanji chữ Ngư 魚. Chữ Ngư 魚 có nghĩa là cá, ngư nghiệp. Con cá là 魚(さかな), cá nướng là 焼き魚(やきざかな). …
Read More »Kanji chữ Nhục 肉
Kanji chữ Nhục 肉 Kanji chữ Nhục 肉.Chuyên mục mỗi ngày 1 kanji. Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ Nhục肉. Nghĩa là thịt, những thứ giống thịt, cơ thể con người…Ad thích chữ 朱肉(しゅにく)– là phần mềm mềm để thấm mực đỏ con dấu và 果肉(かにく) là cùi của trái cây. Cả 2 …
Read More »Kanji chữ Ngưu 牛
Kanji chữ Ngưu 牛 Kanji chữ Ngưu 牛. Bài viết trong chuyên mục học Hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Ngưu 牛. Chữ Ngưu mang nghĩa là con bò, con trâu như là sữa bò: 牛乳(ぎゅうにゅう), thịt bò là 牛肉(ぎゅうにく). Đặc biệt là thịt bò …
Read More »Kanji chữ Trà 茶
Kanji chữ Trà 茶 Kanji chữ Trà 茶. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Trà 茶 nghĩa là cây trà, các loại trà,trà đạo. Ở Nhật có 2 loại trà chính là 紅茶(こうちゃ) Hồng trà và 緑茶(りょくちゃ)Trà Xanh. Trong đó trà xanh phổ biến hơn. Người Nhật dùng trà xanh trong trà đạo 茶道(さどう), dùng để xản suất nước uống đóng chai. Ngoài ra từ trà xanh người ta còn …
Read More »Kanji chữ Mễ 米
Kanji chữ Mễ 米 Kanji chữ Mễ 米.Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Mễ 米. Có 2 nghĩa là gạo và nước mỹ. Mình đã có thời gian ăn Gạo lức 玄米(げんまい) là 1 loại gạo hơi nâu nâu. Ăn hơi khô nhưng tốt cho sức khỏe. Mễ có nghĩa là Mỹ trong …
Read More »Kanji chữ Quy 帰
Kanji chữ Quy 帰 Kanji chữ Quy 帰. Chuyê mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Quy 帰. Chữ Quy 帰 mang nghĩa trở về, quy về như 帰国 きこく: về nước. 帰宅(きたく)về nhà. Cùng tìm hiểu các cách đọc, ý nghĩa và …
Read More »Kanji chữ Lai 来
Kanji chữ Lai 来 Kanji chữ Lai 来. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Lai nhé: 来 Lai nghĩa là tới, tương lai, cho tới bây giờ. Ad thích nhất từ 由来: (ゆらい) nghĩa là nguồn gốc. Các cách đọc của kanji chữ Lai 来 Âm kun: くーる、こーない、きたーる、きたーす Âm on:ライ(áp dụng quy tắc …
Read More »Kanji chữ Hành 行
Kanji chữ Hành 行 Kanji chữ Hành 行. Chuyên mục mỗi ngày một kanji, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi học chữ Hành 行. Chữ Hành mang nghĩa là đi: 行く(いく),行く(ゆく). Ngoài ra còn mang nghĩa là tiến hành, tổ chức trong từ 行事(ぎょうじ)- hành sự: những sự …
Read More »Kanji chữ Văn 聞
Kanji chữ Văn 聞 Kanji chữ Văn 聞. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Văn 聞. Chữ văn mang nghĩa là nghe thấy, truyền đạt, tri thức. Cùng tìm hiểu cách đọc âm kun, âm on và các từ ghép với Hán tự Văn này. Các bạn nhìn …
Read More »Kanji chữ Kiến 見
Kanji chữ Kiến 見 Kanji chữ Kiến 見. Chúng ta sẽ cùng nhau học kanji chữ Kiến 見. Động từ 見る(みる)nghĩa là nhìn. Phát biểu ý kiến là 意見を発表する(いけんをはっぴょうする). Cùng tìm hiều các cách đọc và các ý nghĩa của từ kanji này nhé. Các bạn nhìn vào ảnh nhé …
Read More »Kanji chữ Hưu 休
Kanji chữ Hưu 休 Kanji chữ Hưu 休. Chúng ta cùng nhau học chữ Hưu 休. Trong từ 休み(やすみ)nghỉ ngơi. Ngoài ra còn có nghĩa là hưu trí. Cùng học cách đọc và ý nghĩa của hán từ này trong các ví dụ cụ thể nhé. Các bạn nhìn vào …
Read More »Kanji chữ Lập 立
Kanji chữ Lập 立 Kanji chữ Lập 立. Chữ Lập mang nghĩa là đứng thẳng như 立つ(たつ). Chữ Lập mang nghĩa là tự lập như 自立(じりつ). Thiết lập thì là 設立(せつりつ). Cùng vào học chi tiết các cách đọc và ý nghĩa của hán tự này nhé. Các bạn nhìn …
Read More »Một số loại rau quả mùa hè ở Nhật
Một số loại rau quả mùa hè ở Nhật Một số loại rau quả mùa hè ở Nhật Chào các bạn. Mùa hè ở Nhật rất nóng, cái nóng ở Nhật rất khó chịu vì độ ẩm cao nên chúng ta cảm thấy nóng hơn bình thường. Tuy nhiên mùa …
Read More »Các ngày nghỉ lễ của người Nhật
Các ngày nghỉ lễ của người Nhật Các ngày nghỉ lễ của người Nhật – Một năm ngoài thứ 7 và chủ nhật ra thì người Nhật được nghỉ lễ 16 ngày nữa. So với thế giới thì con số này cũng khá nhiều. Nước nghỉ nhiều nhất là Cambodia: …
Read More »Ngày của biển 海の日
Ngày của biển 海の日 Ngày của biển 海の日 Lịch của Nhật có nhiều ngày lễ trong 1 năm. Trong đó có ngày của biển- 海の日(うみのひ). Hôm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nguồn gốc lịch sử và ý nghĩa của ngày này nhé. Nguồn gốc của Ngày của …
Read More »Thuế thu nhập tại Nhật và cách tính
Thuế thu nhập tại Nhật và cách tính Thuế thu nhập tại Nhật và cách tính – Bài này mình sẽ tìm hiểu về tiền thuế và cách tính các khoản thuế trên khi sống tại Nhật.Xem xem mỗi tháng phải mất bao nhiêu tiền cho những loại trên. Mình …
Read More »Chứng say nắng 熱中症(ねっちゅうしょう)
Chứng say nắng 熱中症(ねっちゅうしょう) Chứng say nắng 熱中症(ねっちゅうしょう) Nhật bản đang vào hè và thời tiết rất oi bức. Nóng ở Nhật khác với cái nóng ở Việt nam ở chỗ, độ ẩm trong không khí cao hơn. Tiếng Nhật gọi là 蒸し暑い(むしあつい)- nóng hơi nước. Nhiệt độ cao mà …
Read More »Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない.Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách. Bài này chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 7 từ kanji: 便 利 使 銀 白 黒 紙 Kanji n4 …
Read More »