Kanji chữ Thư 書. Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 1 hán tự phổ biến nữa đó là chữ Thư 書. Cũng như các chữ kanji khác, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách đọc âm kun, âm ôn, cùng tìm hiểu nghĩa …
Read More »Kanji chữ Âm 音
Kanji chữ Âm 音 Kanji chữ Âm 音 Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng nhau học kanji 音– chữ Âm. Cùng tìm hiểu cách đọc âm on, âm kun và nghĩa của hán tự ÂM này. Và cùng xem từ Âm 音 này ghép được với những từ …
Read More »Kanji chữ Nham 岩
Kanji chữ Nham 岩 Kanji chữ Nham 岩. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học hán tự Nham 岩. Có nghĩa là đá tảng, nham thạch. Cùng tìm hiều âm On, âm Kun, âm Hán, ý nghĩa của hán tự này nhé. Cách cách đọc của kanji chữ Nham …
Read More »Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83
Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Chuyên mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ Vườn 畑. Từ này không có nhiều nghĩa và không có âm on. Lưu ý phân biệt giữa 畑 và 水田(すいでん)và 田んぼ(たんぼ). …
Read More »Kanji chữ Sâm 森
Kanji chữ Sâm 森 Kanji chữ Sâm 森.Chuyên mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Sâm 森. Chữ Sâm cũng có nghĩa là rừng. Nhưng là rừng rậm, rừng có nhiều loại cây và rậm rạp để phân biệt với Lâm 林. Chữ …
Read More »Kanji chữ Lâm 林
Kanji chữ Lâm 林 Kanji chữ Lâm 林.Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Lâm 林. Chữ Lâm nghĩa là rừng thưa- ý nói rừng do con người trồng là chính. Phân biệt với chữ Sâm 森 rừng rậm,rừng tự nhiên, có nhiều cây chẳng chịt, và có nhiều …
Read More »Kanji chữ Vật 物
Kanji chữ Vật 物 Kanji chữ Vật 物.Hôm nay chúng ta cùng nhau học hán tự Vật 物. Từ vật được dùng trong nhiều nghĩa: Đồ vật nói chung như 物体(ぶったい)vật thể, 万物(ばんぶつ)vạn vật. Dùng với nghĩa con người con vật như 人物(じんぶつ)nhân vật,動物(どうぶつ)động vật. Dùng với nghĩa sự vật …
Read More »Kanji chữ Hảo 好
Kanji chữ Hảo 好 Kanji chữ Hảo 好. Chuyên mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Hảo . Hán tự này có 3 nghĩa: 1.Thích Ví dụ: サッカーが 好き:thích bóng đá. 好物: Đồ vật yêu thích( có thể là đồ ăn, đồ uống…) こうぶつ 2. Tốt …
Read More »Kanji chữ Bối 貝
Kanji chữ Bối 貝 Kanji chữ Bối 貝.Chuyên mục mỗi ngày 1 hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Bối貝. Chữ bối có nghĩa là vỏ sò, con sò. 貝(かい)là con sò, loài sò nói chung. Bạn nào thích sushi hoặc sashimi thì sẽ hiểu rõ các món liên quan tới sò như: …
Read More »Kanji chữ Ngư 魚
Kanji chữ Ngư 魚 Kanji chữ Ngư 魚. Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục học kanji mỗi ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học kanji chữ Ngư 魚. Chữ Ngư 魚 có nghĩa là cá, ngư nghiệp. Con cá là 魚(さかな), cá nướng là 焼き魚(やきざかな). …
Read More »Kanji chữ Nhục 肉
Kanji chữ Nhục 肉 Kanji chữ Nhục 肉.Chuyên mục mỗi ngày 1 kanji. Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ Nhục肉. Nghĩa là thịt, những thứ giống thịt, cơ thể con người…Ad thích chữ 朱肉(しゅにく)– là phần mềm mềm để thấm mực đỏ con dấu và 果肉(かにく) là cùi của trái cây. Cả 2 …
Read More »Kanji chữ Ngưu 牛
Kanji chữ Ngưu 牛 Kanji chữ Ngưu 牛. Bài viết trong chuyên mục học Hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Ngưu 牛. Chữ Ngưu mang nghĩa là con bò, con trâu như là sữa bò: 牛乳(ぎゅうにゅう), thịt bò là 牛肉(ぎゅうにく). Đặc biệt là thịt bò …
Read More »Kanji chữ Trà 茶
Kanji chữ Trà 茶 Kanji chữ Trà 茶. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Trà 茶 nghĩa là cây trà, các loại trà,trà đạo. Ở Nhật có 2 loại trà chính là 紅茶(こうちゃ) Hồng trà và 緑茶(りょくちゃ)Trà Xanh. Trong đó trà xanh phổ biến hơn. Người Nhật dùng trà xanh trong trà đạo 茶道(さどう), dùng để xản suất nước uống đóng chai. Ngoài ra từ trà xanh người ta còn …
Read More »Kanji chữ Mễ 米
Kanji chữ Mễ 米 Kanji chữ Mễ 米.Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Mễ 米. Có 2 nghĩa là gạo và nước mỹ. Mình đã có thời gian ăn Gạo lức 玄米(げんまい) là 1 loại gạo hơi nâu nâu. Ăn hơi khô nhưng tốt cho sức khỏe. Mễ có nghĩa là Mỹ trong …
Read More »Kanji chữ Quy 帰
Kanji chữ Quy 帰 Kanji chữ Quy 帰. Chuyê mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Quy 帰. Chữ Quy 帰 mang nghĩa trở về, quy về như 帰国 きこく: về nước. 帰宅(きたく)về nhà. Cùng tìm hiểu các cách đọc, ý nghĩa và …
Read More »Kanji chữ Lai 来
Kanji chữ Lai 来 Kanji chữ Lai 来. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Lai nhé: 来 Lai nghĩa là tới, tương lai, cho tới bây giờ. Ad thích nhất từ 由来: (ゆらい) nghĩa là nguồn gốc. Các cách đọc của kanji chữ Lai 来 Âm kun: くーる、こーない、きたーる、きたーす Âm on:ライ(áp dụng quy tắc …
Read More »Kanji chữ Hành 行
Kanji chữ Hành 行 Kanji chữ Hành 行. Chuyên mục mỗi ngày một kanji, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi học chữ Hành 行. Chữ Hành mang nghĩa là đi: 行く(いく),行く(ゆく). Ngoài ra còn mang nghĩa là tiến hành, tổ chức trong từ 行事(ぎょうじ)- hành sự: những sự …
Read More »Kanji chữ Văn 聞
Kanji chữ Văn 聞 Kanji chữ Văn 聞. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Văn 聞. Chữ văn mang nghĩa là nghe thấy, truyền đạt, tri thức. Cùng tìm hiểu cách đọc âm kun, âm on và các từ ghép với Hán tự Văn này. Các bạn nhìn …
Read More »Kanji chữ Kiến 見
Kanji chữ Kiến 見 Kanji chữ Kiến 見. Chúng ta sẽ cùng nhau học kanji chữ Kiến 見. Động từ 見る(みる)nghĩa là nhìn. Phát biểu ý kiến là 意見を発表する(いけんをはっぴょうする). Cùng tìm hiều các cách đọc và các ý nghĩa của từ kanji này nhé. Các bạn nhìn vào ảnh nhé …
Read More »Kanji chữ Hưu 休
Kanji chữ Hưu 休 Kanji chữ Hưu 休. Chúng ta cùng nhau học chữ Hưu 休. Trong từ 休み(やすみ)nghỉ ngơi. Ngoài ra còn có nghĩa là hưu trí. Cùng học cách đọc và ý nghĩa của hán từ này trong các ví dụ cụ thể nhé. Các bạn nhìn vào …
Read More »