Kanji chữ Bối 貝
Kanji chữ Bối 貝.Chuyên mục mỗi ngày 1 hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Bối貝. Chữ bối có nghĩa là vỏ sò, con sò. 貝(かい)là con sò, loài sò nói chung. Bạn nào thích sushi hoặc sashimi thì sẽ hiểu rõ các món liên quan tới sò như: 赤貝(あかがい)sò huyết.,ホッキ貝-mình không biết gọi là gì, thấy giống con trai của VN, và nhiều loại khác. Ngoài ra còn có 貝殻(かいがら)vỏ sò. 貝貨(ばいか)là dùng vỏ sò như tiền để trao đổi mua bán của người xưa.
Các cách đọc của Kanji chữ Bối 貝
Âm kun: かい
Âm on:バイ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm B=> H(ha hi fu he ho)- quy tắc 1).
Âm Hán: Bối
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Bối 貝
Ý nghĩa: Con sò,loài sò
①うみで 貝を とりました。
かい
Bắt sò từ biển.
②赤貝: Sò huyết
あかがい
③貝柄: Các loại sò
かいがら
④貝殻: Vỏ sò
かいがら
⑤貝貨: Tiền cổ làm bằng vỏ sò
ばいか
⑥貝殻で 海を 量る
かいがら うみ はか
Nhìn vỏ sò mà đo biển
Ý chỉ những suy đoán thiếu cơ sở, thiếu hiểu biết về 1 vấn đề lớn
Video bài học
Xin hết kanji chữ Bối 貝.Chúc các bạn học tốt và xin hẹn gặp lại trong các bài chia sẻ tiếp theo.