Breaking News
Home / 50 Bài Minna(full) / Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo. Bài này Ad tổng hợp lại 50 bài minna no nihonngo mà ad đã viết. Tóm tắt sơ lược về kiến thức đã học của mỗi bài để mỗi khi cần tra lại có thể tra cứu dễ dàng hơn.

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

1 Ngữ pháp minna bài 1

Bài 1 này chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1. Danh từ 1 は Danh từ 2 です
Danh từ 1 là Danh từ 2
2. Danh từ 1 は Danh từ 2 じゃ ありません
Danh từ 1 không phải là Danh từ 2
3. Danh từ 1 は Danh từ 2 ですか
Danh từ 1 có phải là danh từ 2 không?
… và một số ngữ pháp khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 1

2 Ngữ pháp minna bài 2

Bài 2 chúng ta sẽ học về:
これ、それ、あれ
この 、その 、あの + Danh từ
Câu 1 か , Câu 2 か
Danh từ 1 の Danh từ 2
… và một số ngữ pháp khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 2

3 Ngữ pháp minna bài 3

Bài 3 chúng ta sẽ học về:
1 Đại từ chỉ địa điểm ここ(こちら)/そこ(そちら)/あそこ(あちら)/どこ(どちら)
2 Danh từ 1 は Danh từ 2( địa điểm) です。
Cách nói địa điểm ở đâu
3 いくら ですか。 Bao nhiêu tiền vậy?
… và một số ngữ pháp khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 3

4 Ngữ pháp minna bài 4

Bài 4 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Nói giờ phút
2 Động từ ở thể ます
Dùng động từ ở thể hiện tại.
3 Động từ ở thể ました
Dùng động từ trong quá khứ.
4 Danh từ ( thời gian) に Động từ
Trợ từ に đi với danh từ chỉ thời gian.
5 Danh từ 1 から  Danh từ 2 まで
… và một số ngữ pháp khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 4

5 Ngữ pháp minna bài 5

Minna no nihongo bài 5 chúng ta sẽ học về:
1 3 động từ 行きます、来ます、帰ります
2 Danh từ( Phương tiện giao thông) で 行きます、来ます、帰ります。

Và một số ngữ pháp khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 5

6 Ngữ pháp minna bài 6

Ngữ pháp bài 6 chúng ta sẽ học:
1 Học thêm về các động từ và trợ từ を
2 Danh từ ( địa điểm) で Động từ

Nói địa điểm diễn ra hành động
3 Câu mời, rủ ai đó làm gì đó Vませんか
4 V ましょう

Rủ ai đó làm cùng mình
… và một số mẫu câu khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 6

7 Ngữ pháp minna bài 7

Ngữ pháp minna bài 7 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp:
1 Danh từ (phương tiện/công cụ) で Động từ
Ví dụ như ăn cơm bằng đũa…
2  “Câu / từ” は ・・・語(ご)で なん ですか。
Chữ này tiếng Nhật nghĩa là gì?
3 Động từ cho nhận あげます。もらいます。
4 もう Động từ ました。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 7

8 Ngữ pháp minna bài 8

Ngữ pháp minna bài 8 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Tính từ trong tiếng Nhật
2 Danh từ は Tính từ です。

Miêu tả danh từ.
3 Tính từ + Danh từ
Tính từ đi kèm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
4 Danh từ は どうですか。
Hỏi cảm nghĩ về Danh từ
5 Trợ từ が
… và môt số mẫu câu khác.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 8

9 Ngữ pháp minna bài 9

Ngữ pháp minna bài 9 này chúng ta sẽ học về:
1 Danh từ が あります
Nói có cái gì đó
2 Danh từ が わかります
Động từ わかります đi với trợ từ が
3 Danh từ が すき/きらい/じょうず/へた です。
4 Câu 1 から、 Câu 2

Nói nguyên nhân Vì ~

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 9

10 Ngữ pháp minna bài 10

Ngữ pháp minna bài 10 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Danh từ が あります/います。
Có đồ vật gì đó, người, con vật gì đó.
2 Danh từ 1( chỉ địa điểm) に Danh từ 2 が あります/います。
Ở đâu đó có gì đó
3 Danh từ 1 や Danh từ 2

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 10

11 Ngữ pháp minna bài 11

Ngữ pháp minna bài 11 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Cách đếm một số đồ vật cơ bản
2 Hỏi số lượng いくつ
3 Khoảng thời gian に ・・・回 ( số lần) + Động từ

Tần suất làm một việc gì đó.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 11

12 Ngữ pháp minna bài 12

Ngữ pháp minna bài 12 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Danh từ, Tính từ chia trong quá khứ
2 Danh từ 1 は Danh từ 2 より Tính từ です。

So sánh 2 danh từ
3 Danh từ 1[の中(なか)] で なに/どこ/だれ/いつ が いちばん Tính từ  ですか。
So sánh nhất

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 12

13 Ngữ pháp minna bài 13

Ngữ pháp minna bài 13 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Danh từ が ほしい です。
Muốn gì đó
2 V たい です。
Muốn làm gì đó
3 Danh từ địa điểm へ (Động từ thể ます/Danh từ) に 行きます 来ます 帰ります
Đi đâu để làm gì đó. Cách nói mục đích.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 13

14 Ngữ pháp minna bài 14

Ngữ pháp minna bài 14 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ chia ở thể て
2 Động từ thể て +ください

Thể sai khiến
3 Động từ thể て +います
Một hành động đang diễn ra
4 Động từ thể ます chuyển thành ましょうか

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 14

15 Ngữ pháp minna bài 15

Ngữ pháp minna bài 15 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ thể て も いいです。
Mẫu này để nói được phép làm gì đó.
2 Động từ thể て は いけません
Không được làm gì đó
3 Động từ thể ています。
Diễn tả sự việc đang diễn ra

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 15

16 Ngữ pháp minna bài 16

Ngữ pháp minna bài 16 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ thể て, động từ thể て…
Các động từ nối tiếp nhau
2 Nối tình từ, Danh từ
3 Danh từ 1 は Danh từ 2 が tính từ です。

Thuộc tính của Danh từ 1 là Danh từ 2 có đặc tính là: tính từ

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 16

17 Ngữ pháp minna bài 17

Ngữ pháp minna bài 17 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Chia động từ ở thể ない
2 Động từ ở thể ない ないで ください。
3 Động từ ở thể ない なければ なりません。
4 Động từ ở thể ない なくても いいです。
5 Danh từ (thời gian) までに Động từ

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 17

18 Ngữ pháp minna bài 18

Ngữ pháp minna bài 18 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Thể る – thể từ điển của động từ
2 ( Danh từ /Động từ thể từ điển こと)+が できます
Có thể làm gì đó.
3 わたしの趣味は( Danh từ /Động từ thể từ điển こと)です。
Nói sở thích

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 18

19 Ngữ pháp minna bài 19

Ngữ pháp minna bài 19 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Chia động từ ở thể た
2 Động từ ở thể た ことが あります。- Đã từng làm gì đó
3 Động từ ở thể た り、Động từ ở thể た り します。

Liệt kê hành động mà không quan tâm tới thời gian.
4 ~なります
Biến đối trạng thái
5 Cách dùng そうですね。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 19

20 Ngữ pháp minna bài 20

Ngữ pháp minna bài 20 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Thể thông thường

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 20

21 Ngữ pháp minna bài 21

Ngữ pháp minna bài 21 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Thể thông thường +と おもいます
2 Thể thông thường + でしょう?
3 Danh từ でも động từ
4 Động từ thể ない ないと。。。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 21

22 Ngữ pháp minna bài 22

Ngữ pháp minna bài 22 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Bổ nghĩa cho danh từ bằng mệnh đề phụ
2 Động từ thể từ điển +時間(じかん)/約束(やくそく)/用事(ようじ)

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 22

23 Ngữ pháp minna bài 23

Ngữ pháp minna bài 23 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 ~ とき、~ Khi
2 Động từ thể từ điển (Vる)+ と、~
3 Danh từ が Tính từ /Động từ
4 Danh từ (địa điểm) を Động từ(chuyển động)

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 23

24 Ngữ pháp minna bài 24

Ngữ pháp minna bài 24 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Cách dùng động từ くれます
2 Động từ thể て (あげます/もらいます/くれます)

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 24

25 Ngữ pháp minna bài 25

Ngữ pháp minna bài 25 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Vたら、 Nếu … thì …
2 ( Động từ thể て/Tính từ đuôi い(
⇒くて)/Tính từ đuôi な(⇒で)/Danh từ +で) も Dịch là Dù …. Cũng ….
3 Cách dùng もし và いくら trong câu điều kiện

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 25

26 Ngữ pháp minna bài 26

Ngữ pháp minna bài 26 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Thể thông thường+~ん です
2 Động từ thể て+ いただけませんか
3 Từ nghi vấn + Động từ thể た + いいですか。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 26

27 Ngữ pháp minna bài 27

Ngữ pháp minna bài 27 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ khả năng
2 Động từ できます
3 Cách dùng しか

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 27

28 Ngữ pháp minna bài 28

Ngữ pháp minna bài 28 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ 1 thể ます+ながら+ Động từ 2
2 Cách dùng khác của thể Vています
3 Thể thông thường し,~
4 Cách dùng それに,それで

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 28

29 Ngữ pháp minna bài 29

Ngữ pháp minna bài 29 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Tự động từ + Vています
2 Động từ thể て しまいました/しまいます。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 29

30 Ngữ pháp minna bài 30

Ngữ pháp minna bài 30 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ thể て あります
2 Động từ thể て おきます。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 30

31 Ngữ pháp minna bài 31

Ngữ pháp minna bài 31 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Cách chia động từ ở thể ý định
2 Động từ thể Ý định と 思っています。
3 Vる/Vない つもりです。
4 Vる/Nの+予定です。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 31

32 Ngữ pháp minna bài 32

Ngữ pháp minna bài 32 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1. Động từ thể た/ Vない+ ほうが いいです。Trong câu khuyên nhủ làm gì đó. Ví dụ như là 毎日運動したほうが いいです。Hàng ngày bạn nên vận động.
2. Thể thông thường + でしょう。Diễn đạt phán đoán của người nói dựa vào các thông tin có được. Ví dụ như 明日雨でしょう。Ngày mai có lẽ sẽ mưa.
3. Thể thông thường + かもしれません。Cũng diễn đạt phán đoán, suy xét nhưng xác xuất xảy ra thấp. Ví dụ như 合格しない かもしれません。Có thể tôi sẽ không thi đỗ.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 32

33 Ngữ pháp minna bài 33

Ngữ pháp minna bài 33 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1. Thể mệnh lệnh: Ví dụ: 頑張れ(がんばれ)cố lên.
2. Thể cấm chỉ: Ví dụ: エレベーターを 使うな cấm sử dụng thang máy
3. X は Yと いう 意味です:X nghĩa là Y. Ví dụ: 「立入禁止」は 入るなと いう意味です。 「立入禁止」 nghĩa là cấm vào.
4. Câu/ Thể thông thường + 言っていました。Để tường thuật lại câu hoặc lời của ai đó. Ví dụ: A さんは 明日 休むと 言っていました。A nói rằng ngày mai sẽ nghỉ.
5. 「~と 読みます」「~と書きます」với と dùng giống với と 言います。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 33

34 Ngữ pháp minna bài 34

Ngữ pháp minna bài 34 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1. Động từ 1/ Danh từの + とおりに Động từ 2
Động từ 2 được làm y theo động từ 1/ danh từ.
Ví dụ: 私は言ったとおりに 書いてください。
Hãy ghi theo những gì tôi đã nói
2. Động từ 1 thể た/ Danh từ の+ あとで, Động từ 2
Động từ 2 được thực hiện sau khi động từ 1 hoặc danh từ xảy ra. 
Ví dụ: うちへ 帰ったあとで、ご飯を食べます。
Sau khi về nhà tôi sẽ ăn cơm
3. Động từ 1 thể て (hoặc thể ない+で) + Động từ 2
Động từ 1 chỉ trạng thái hoặc tác động được đi kèm với động từ 2.
Ví dụ: 傘を持って 出かけます。
Tôi cầm ô rồi đi ra ngoài. Hành động cầm ô được kèm theo việc đi ra ngoài.
4. Động từ 1 thể ない+で、Động từ 2
Có 2 việc không thể làm động thời, người nói chọn làm việc- động từ 2 và không làm động từ 1. 
Ví dụ: 遊ばないで 勉強します。
Tôi sẽ không đi chơi mà sẽ học.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 34

35 Ngữ pháp minna bài 35

Ngữ pháp minna bài 35 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1 Cách chia và cách dùng thể điều kiện
Ví dụ:聞きます ⇒ 聞けば
Hỏi  ⇒ nếu hỏi
ボタンを 押せば、窓が 開きます。
Nếu mà nhấn nút này thì cửa sổ sẽ mở ra.
2 Danh từ なら、~ 
Nhắc lại danh từ mà người nói vừa nói trước đó.
Ví dụ: 桜を見に行きたいんですが。
Tôi muốn đi ngắm hoa Sakura.
どこか いいところ ありますか。
Có nơi nào đẹp không?
桜なら、目黒川が いいですよ。
Hoa Anh đào thì sông Meguro đẹp đó.

3 Từ nghi vấn + Động từ thể điều kiện + いいですか。
Xin lời khuyên về cách làm việc gì đó.
Các dùng này giống với ~たら いいですか đã học trong bài 26

Ví dụ: 本を 借りたいんですが、
Tôi muốn mượn sách.
どう すれば いいですか。
Tôi phải làm thế nào?
4 Thể điều kiện + Thể Nguyên dạng + ほど~
Mẫu càng ~ càng 
Ví dụ: Lương càng cao thì càng tốt
給料は多ければ 多いほど いいです。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 35

36 Ngữ pháp minna bài 36

Ngữ pháp minna bài 36 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1. Động từ 1 thể る/Thể ない+ように、Động từ 2
Thực hiện Động từ 2 để đạt được mục tiêu trong động từ 1.
Ví dụ: 日本語が 話せるように、毎日 練習します。 
Tôi luyện tập mỗi ngày để có thể nói được tiếng Nhật.

2. Động từ thể る + ように/(Động từ thể ない⇒なく)+なります。
Thể hiện sự thay đổi trạng thái.
Ví dụ như từ không biết đi xe đang sang biết đi xe đạp:
自転車に 乗れるように なりました
Tôi đã đi được xe đạp.

3. Động từ thể る /Động từ thể ない + ように します。
Thể hiện việc cố gắng làm hoặc không làm việc gì đó.
Ví dụ: Mỗi ngày cố gắng học tiếng Nhật.
毎日 日本語を 勉強するように しています

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 36

37 Ngữ pháp minna bài 37

Ngữ pháp minna bài 37 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1) Danh từ 1 は Danh từ 2 に Động từ thể bị động.
Người 1 bị người 2 làm cái gì đó. Ví dụ:
私は 先生に しらかれました
Tôi bị giáo viên mắng.

2) Danh từ 1 は Danh từ 2 に Danh từ 3 を Động từ thể bị động. 
Danh từ 3 thuộc sở hữu của danh từ 1. Câu này giống với mẫu trên nhưng diễn đạt chi tiết hơn. Danh từ 3 của danh từ 1 đã bị danh từ 2 làm cái gì đó. Ví dụ: 
Tôi bị giáo viên dẫm vào chân.
私は 先生に 足を 踏まれました。
わたし    あし ふ

3) Danh từ(vật/việc)が/は Động từ bị động
Nói vật hoặc việc bị tác động nhưng không cần nhắc tới đối tượng thực hiện hành động. Ví dụ:
会議は 神戸で 開かれます。
かいぎ こうべ ひら
Cuộc họp thì sẽ được tổ chức tại Kobe.
Không quan tâm tới đơn vị tổ chức.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 37

38 Ngữ pháp minna bài 38

Ngữ pháp minna bài 38 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Danh từ hóa động từ bằng cách thêm の vào sau thể thông thường của động từ.
2 Động từ thể nguyên dạng + のを 忘れました
3 Động từ thể thông thường + のを 知っていますか。
4 Thể thông thường + のは+ Danh từ です。

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 38

39 Ngữ pháp minna bài 39

Ngữ pháp minna bài 39 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Thể thông thường + て、~
2 Thể thông thường + ので、~

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 39

40 Ngữ pháp minna bài 40

Ngữ pháp minna bài 40 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Nghi vấn từ + Thể thông thường + か、~
2 Thể thông thường +か どうか、~
3 Động từ thể て みます

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 40

41 Ngữ pháp minna bài 41

Ngữ pháp minna bài 41 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
Vて いただきます。
Vて くださいます。
Dùng với người trên.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 41

42 Ngữ pháp minna bài 42

Ngữ pháp minna bài 42 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Động từ thể nguyên dạng/(Danh từ の)+ ために、~
2 Động từ thể nguyên dạng + の/(Danh từ) + に ~


Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 42

43 Ngữ pháp minna bài 43

Ngữ pháp minna bài 43 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 ~ そうです
2 Động từ thể て 来ます。


Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 43

44 Ngữ pháp minna bài 44

Ngữ pháp minna bài 44 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1. ~すぎます:quá (mang nghĩa không tốt)
Ví dụ: 飲みすぎます:uống nhiều quá.
勉強しすぎます:học nhiều quá.
このかばんは お重すぎる:Cái cặp này nặng quá.
ハンサムすぎる:đẹp trai quá…

2. V+やすい/にくい です。
Làm việc gì đó là dễ hay khó.
使いやすいです。Dễ dùng.
食べにくいです。Khó ăn.

3. Danh từ に します。
Dùng khi chúng ta quyết định hoặc lựa chọn.
部屋は シングル しますか、ツイン しますか。
Bạn chọn phòng đôi hay phòng đơn?
ツインに します。
Tôi chọn phòng đôi.

4. Biến đổi tính từ ⇒ trạng từ để bổ nghĩa cho Động từ
野菜を 細かく 切ってください。
Hãy thái rau nhỏ nhé.
細かい ⇒ 細かく
Tính từ  ⇒ Trạng từ.

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 44

45 Ngữ pháp minna bài 45

Ngữ pháp minna bài 45 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1.~ばあいは、~ = Cách nói giả định
Dịch là trong trường hợp ~ thì sẽ ~
会議に 間に 合わない場合は、連絡して ください。
Trong trường hợp không kịp giờ họp thì hãy liên lạc nhé.

2. ~ のに、~
Một kết quả đã xảy ra trái với dự đoán, làm cho người nói thất vọng.
約束を したのに、彼女が 来ませんでした。
Tôi đã hẹn với em ấy, vậy mà em ấy không tới.

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 45

46 Ngữ pháp minna bài 46

Ngữ pháp minna bài 46 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:

1 Động từ ~ところです。
Để nói 1 việc:
Sắp diễn ra Vる ところです。
Đang diễn ra Vて いる ところです。
Vừa kết thúc Vた ところです。

2 Vた ばかりです。
Nói 1 việc xảy ra chưa lâu theo cảm nhận của người nói.

3 ~はずです。
Phán đoán chắc chắn việc gì đó sẽ xảy ra dựa vào căn cứ nào đó.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 46

47 Ngữ pháp minna bài 47

Ngữ pháp minna bài 47 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1. Thể thông thường + そうです。theo ~ thì, nghe nói~
Truyền đạt lại thông tin từ 1 nguồn nào đó mà không thêm ý kiến của mình vào.
天気情報に よると、明日は 寒く なるそうです
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai sẽ trở lạnh
2. Thể thông thường + ようです。hình như ~
Suy đoán mang tính chủ quan dựa vào thông tin nhu nhập được từ các giác quan của mình.
ミラーさんは 忙しいようです
Hình như anh Mira bận.

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 47

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

48 Ngữ pháp minna bài 48

Ngữ pháp minna bài 48 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Cách chia động từ ở thể sai khiến 使役(しえき).
vd: 行きます ⇒ 行かせます
 Đi  ⇒ phải đi, được đi
2 Dùng thể sai khiến với 2 nghĩa: bắt buộc hoặc cho phép ai đó làm gì đó.
私は 娘を 買い物に 行かせました
Tôi đã cho con gái đi mua sắm.
3 Người dưới xin phép được làm gì đó
Thể sai khiến て いただけませんか。
すみませんが、 明日 休ませて いただけませんか。
Xin lỗi nhưng ngày mai cho phép tôi nghỉ có được không?

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 48

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

49 Ngữ pháp minna bài 49

Ngữ pháp minna bài 49 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Kính ngữ 敬語 là gì
2 Các trường hợp dùng kính ngữ
3 Thành phần của kính ngữ
4 Tôn kính ngữ 尊敬語(そんけいご)

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 49

50 Ngữ pháp minna bài 50

Ngữ pháp minna bài 50 chúng ta sẽ học một số ngữ pháp sau:
1 Khiêm nhường ngữ 謙譲語(けんじょうご)
2 Thể lịch sự 丁寧語(ていねいご ) .

Tổng hợp ngữ pháp 50 bài minna no nihongo

Xem chi tiết tại:
Ngữ pháp minna bài 50


Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Ngữ pháp Minna bài 48

Ngữ pháp minna bài 48. Bài 48 này chúng ta sẽ học thể sai khiến. …

23 comments

  1. Интересовались ли вы когда-нибудь, какие суммы денег и времени вы теряете по причине небалансированного оборудования? Динамическая балансировка – это не просто актуальное понятие, это метод устранения вибрации и снижения шума оборудования. Обсудим реальные проблемы: вибрация моторного агрегата, разбалансировка промышленных валов, регулярные поломки насосов и компрессоров. Почему вы продолжаете тратить тысячи на ремонт, когда есть эффективное решение?

    Вы откладываете балансировку роторов, вентиляторов и турбин на потом? Это «потом» уже давно наступило! Полевая балансировка и переносные балансировочные машины делают процесс быстрым и удобным. Или вы просто не знали, что вибрационная диагностика может выявить скрытые проблемы, пока они не стали катастрофическими?

    Снижение вибрации и шума оборудования – это не просто комфорт, это защита ваших сотрудников и продуктивность вашего производства. Инструменты для балансировки, такие как виброанализаторы и виброметры, уже давно на рынке. Почему вы их не используете? Балансировочные стенды и специализированное оборудование для анализа вибрации – это ваша защита от незапланированных простоев.

    Не будем забывать про балансировку сельскохозяйственного, строительного и металлургического оборудования. Ваши трактора, прессы и дробилки заслуживают лучшего. Уменьшение вибрации в промышленности – это не роскошь, это необходимость. Перестаньте игнорировать проблему и начните действовать.

    До каких пор вы будете терпеть снижение производительности из-за небалансированных машин? Балансировка промышленных вентиляторов, центрифуг и компрессоров – это ваш шаг к стабильной и надежной работе. Или вам по душе, когда сотрудники стоят без дела, ожидая ремонта? Размышляйте над этим и примите верное решение.

    Прекратите терять деньги и время. методы устранения на сайте.

  2. Dụng cụ cân bằng chiếm một vị trí quan trọng trong số các thiết bị được sử dụng để đo âm thanh rung. Bên cạnh việc thực hiện các chức năng đo lường, chúng còn đóng vai trò công nghệ bằng cách giảm sự mất cân bằng của các cơ chế quay. Điều này nâng cao hiệu quả kinh tế và cải thiện chất lượng sản phẩm với các khoản đầu tư vốn tương đối nhỏ, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp có số lượng lớn thiết bị quay, chẳng hạn như nhà máy và nhà máy sản xuất quạt.

    Thông thường, giá của thiết bị cân bằng dao động từ 2500 đến 10000 euro, với thời gian hoàn vốn khoảng 6-7 tháng. Tuy nhiên, những khoản tiền này có thể gây gánh nặng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, bao gồm các cửa hàng sửa chữa ô tô và trung tâm dịch vụ động cơ điện.

    Thị trường cung cấp một loạt các công cụ cân bằng với nhiều mức giá khác nhau, từ 2500 đến 25000 euro, tùy thuộc vào nhà sản xuất và chức năng. Ví dụ, Balanset-1a, một bộ cân bằng di động và máy phân tích độ rung, có giá khoảng 1461 euro. Giá cao cho các thiết bị như vậy là do một số yếu tố: khối lượng sản xuất thấp, cảm biến rung đắt tiền và chi phí phát triển phần mềm chuyên dụng.

    Tuy nhiên, có nhiều cách để giảm chi phí mà chúng tôi đã tận dụng để phát triển công cụ mới Của mình, “Balanset-1a”. Bằng cách sử dụng các thành phần được sản xuất hàng loạt, cảm biến rung giá cả phải chăng hơn và các thuật toán quản lý được phát triển trong hai thập kỷ qua, chúng tôi đã giảm đáng kể chi phí.

    Do đó, chi phí của bộ của chúng tôi (không bao gồm máy tính) không vượt quá 2000 euro, khiến nó rẻ hơn nhiều so với các thiết bị tương tự trên thị trường. Do đó,” Balanset ” cung cấp một giải pháp cân bằng giá cả phải chăng mà ngay cả các doanh nghiệp nhỏ cũng có thể mua được.
    Bạn có thể mua một Máy đo độ rung

  3. Các phép đo Vibroacoustic phụ thuộc nhiều vào các dụng cụ cân bằng, phục vụ cả chức năng đo lường và công nghệ.

    Chúng làm giảm sự mất cân bằng trong máy móc quay, dẫn đến chất lượng sản phẩm được cải thiện và tiết kiệm chi phí đáng kể, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp có thiết bị quay rộng rãi.

    Chi phí cân bằng thiết bị thường giảm từ 2500 đến 10000 euro, mang lại thời gian hoàn vốn nhanh chóng, nhưng nó vẫn là một khoản đầu tư đáng kể cho các doanh nghiệp nhỏ hơn.

    Thị trường cung cấp một loạt các công cụ cân bằng với giá cả khác nhau tùy theo tính năng và nhà sản xuất.

    Tuy nhiên,” Balanset-1a ” là một công cụ mới được phát triển với chi phí-hiệu quả trong tâm trí.

    Sử dụng các thành phần được sản xuất hàng loạt, cảm biến rung ít tốn kém hơn và các thuật toán quản lý được thiết lập, Chi phí Của Balanset-1a (không bao gồm máy tính) vẫn dưới 2000 euro.

    Do đó, nó là một giải pháp thay thế rẻ hơn đáng kể cho các thiết bị thị trường tương tự, cung cấp một giải pháp cân bằng hiệu quả cho các doanh nghiệp nhỏ hơn.
    Bạn có thể mua một Máy đo độ rung

  4. Thiết Bị Của chúng Tôi Dành Cho Ai: Người Dùng Mục Tiêu Của Chúng Tôi

    Các thiết bị phân tích và cân bằng rung do Vibromera phát triển được thiết kế cho nhiều chuyên gia và ngành công nghiệp có nhiệm vụ duy trì hiệu suất tối ưu của thiết bị quay.

    Điều này bao gồm nhiều loại máy móc và cơ chế khác nhau, từ quạt công nghiệp, máy bơm và máy nén đến động cơ turbomachinery và động cơ ô tô phức tạp.

    Hãy xác định các danh mục chính của người dùng và ứng dụng mà thiết bị của chúng tôi sẽ đóng vai trò là trợ lý vô giá.
    Máy ly tâm hoạt động ở tốc độ cao , làm cho sự cân bằng hoàn hảo cần thiết cho sự an toàn và kết quả chính xác. Dịch vụ cân bằng máy ly tâm phát hiện cẩn thận và điều chỉnh sự mất cân bằng, tối đa hóa hiệu suất thiết bị và đảm bảo độ tin cậy.

    Công ty sản xuất Và Bảo Trì

    Người dùng chính của chúng tôi là các doanh nghiệp tham gia vào việc sản xuất, bảo trì và sửa chữa các máy móc quay khác nhau.

    Đây có thể là các nhà sản xuất và trung tâm dịch vụ chuyên về máy bơm, quạt, động cơ điện, tuabin và các thiết bị khác.

    Thiết bị của chúng tôi cho phép cân bằng động chính xác tại chỗ, đơn giản hóa đáng kể việc bảo trì và tăng hiệu quả sản xuất.

    Ngành công nghiệp xe cộ và Hàng không

    Các công ty trong ngành công nghiệp ô tô và hàng không phải đảm bảo cân bằng chính xác cao của trục động cơ và cánh quạt để tăng cường hiệu suất, giảm mài mòn và kéo dài tuổi thọ. Thiết bị của chúng tôi cung cấp một giải pháp để thực hiện hiệu quả các tác vụ này cả trong quá trình sản xuất và bảo trì.

  5. The Essentials of Dynamic Balancing: A Guide with Examples

    Explaining Dynamic Balancing

    Dynamic balancing is the process of distributing mass within a rotor so that it minimizes vibration during its rotation. This process is essential for high-speed rotating equipment, such as fans, pumps, turbines, and other machinery, where uneven mass distribution can cause significant vibrations, reducing the lifespan and efficiency of the equipment.

    Dynamic balancing requires measuring and adjusting the mass in two planes perpendicular to the axis of rotation. This method ensures precise mass distribution, reducing vibration and enhancing the reliability and durability of the equipment.

    What is a Common Example of Dynamic Balancing?

    A typical example of dynamic balancing is the balancing of automobile wheels. During vehicle operation, especially at high speeds, even a minor imbalance in the wheels can cause significant vibrations, affecting driving comfort and safety.

    To solve this issue, each wheel is dynamically balanced. This involves placing balancing weights at specific points on the rim to counteract imbalances and minimize vibrations. Through this process, automobile wheels can rotate smoothly and without vibrations at any speed.

    How Are Static and Dynamic Balancing Different?

    There are two main types of balancing: static and dynamic.

    Static Balancing

    Static balancing involves balancing the mass in one plane. This method is used to eliminate imbalance when the rotor is not rotating. An example would be balancing a vertically mounted wheel, where heavy spots are counterbalanced to prevent it from rotating due to gravity.

    Dynamic Balancing Method

    Dynamic balancing, as previously mentioned, involves balancing mass in two planes. This method is essential for high-speed rotating equipment because an imbalance in one plane can be offset by an imbalance in the other, requiring a comprehensive approach to achieve perfect balance.

    Dynamic balancing is a more complex and precise process compared to static balancing. It

    requires the use of specialized equipment and software that can measure vibrations and determine where mass needs to be added or removed to achieve the best results.

    Final Thoughts

    Dynamic balancing is vital for maintaining the performance and longevity of rotating equipment. Proper balancing reduces vibrations, minimizes wear and tear, and prevents breakdowns. Examples like automobile wheel balancing demonstrate the importance of this process in daily life. Understanding the difference between static and dynamic balancing helps select the right method for specific applications, ensuring reliable and efficient machinery operation.

    https://charliezmbp92570.blogrenanda.com/31887591/vibromera-leading-in-balancing-and-vibration-analysis

  6. Устали? Почитайте прикольные анекдоты про евреев

  7. David#zaliv[FzytoxynuvykyiDO,2,5]

    Всем привет
    Компания Альянс оказывает юридическую потдержку потерпевшим при заливах по вине управляющей
    в Москве и Московской области,
    Консультация проводится экспертами в данной сфере, вы без труда сможете полцчить компенсацию ущерба, возместить все расходы на эксперта и юриста.

    затопил соседей что грозит

    затопили соседи юрист
    залив квартиры юрист
    консультация юриста по заливам
    консультация юриста по заливу квартиры
    юрист по заливам
    юрист по заливам москва
    юрист по заливу квартиры в бибирево
    юрист по заливу квартиры москва
    юрист по заливу квартиры спб
    адвокат по заливам цена
    адвокат по заливу
    адвокат по заливу квартиры
    цены на услуги адвокатов по заливам
    адвокат по заливам цена
    адвокат по заливу
    адвокат по заливу квартиры
    залил квартиру соседей суд
    залили квартиру подать в суд
    залили квартиру соседи подали в суд
    залили квартиру суд
    залили квартиру судебная
    как выиграть суд если затопил соседей
    что делать если затопил соседа суд
    затопил соседей суд
    затопили соседей снизу возмещение ущерба через суд
    затопили соседи в какой суд обращаться
    затопили соседи в какой суд подавать
    затопили соседи документы в суд
    сосед затопил квартиру судебная практика
    судебная практика затопили соседи
    затопили квартиру суд
    залил квартиру соседей суд
    залили квартиру подать в суд
    залили квартиру соседи подали в суд
    залили квартиру суд
    затопили соседи иск в суд
    соседи затапливают иск в суд
    залили квартиру по вине управляющей
    залили квартиру по вине управляющей компании
    управляющая компания залила квартиру
    управляющая компания залила квартиру что делать
    затопили соседей по вине управляющей компании
    затопили квартиру вина управляющей компании
    затопило квартиру по вине управляющей
    затопило квартиру по вине управляющей компании
    управляющая компания затопила квартиру
    управляющая компания затопила квартиру что делать
    заливает с крыши квартиру куда жаловаться
    заливает квартиру с крыши что делать
    залило квартиру с крыши
    дождь заливает квартиры
    залили квартиру независимая экспертиза
    экспертиза залитой квартиры
    затопил соседей независимая экспертиза
    экспертиза после потопа квартиры
    экспертиза потопа квартиры
    залили квартиру при тушении пожара
    пожарные залили нижнюю квартиру
    пожарные залили нижнюю квартиру ущерб
    залили квартиру как возместить ущерб
    соседи залили квартиру как возместить ущерб
    затопили квартиру возместили ущерб соседям
    затопили соседей снизу возмещение ущерба
    затопили соседи как рассчитать ущерб
    затопили соседи взыскать ущерб
    затопили соседи моральный ущерб
    затопили соседи сверху как взыскать ущерб
    квартиранты затопили соседей кто возместит ущерб
    соседи затопили как возместить ущерб
    ущерб если затопили соседей снизу
    возмещение ущерба при потопе квартиры
    ущерб от потопа квартиры
    соседей нет дома затапливают квартиру
    затапливает квартиру
    затапливает квартиру что делать
    затапливают квартиру водой
    затапливают квартиру прорвало трубу
    прорвало стояк затопили соседей
    прорвало стояк затопили соседей кто виноват
    прорвало стояк затопили соседей что делать
    протек стояк затопили соседей кто виноват
    залил квартиру снизу что делать
    залил квартиру соседей снизу что делать
    залила квартиру соседей снизу
    что делать если затопил соседей снизу
    затопил соседа снизу как не платить
    затопил соседей снизу какой что делать
    затопил соседей снизу какой порядок действий
    затопила соседей снизу сколько платить
    затопили соседей снизу
    затопили соседей снизу но у нас сухо
    затопили соседей снизу что делать кто виноват
    затопили соседей снизу возмещение
    затопило соседей снизу что делать дальше
    немного затопил соседей снизу что делать
    сосед сверху затопил квартиру
    залили квартиру соседи сверху мои действия
    залили квартиру соседи сверху что делать
    залило квартиру сверху что делать
    залита водой квартира сверху
    залита квартира сверху
    соседи сверху залили квартиру
    соседи сверху залили квартиру куда обращаться
    как действовать если затопили соседи сверху
    кого вызывать если затопили соседи сверху
    что делать если затапливают соседи сверху
    что делать если затопили соседи сверху
    что делать если затопили соседи сверху какие
    что делать затопили соседи сверху какие действия
    действия затопил сосед сверху
    затапливает сосед сверху
    затопили соседи сверху
    затопили соседи сверху как взыскать
    затопили соседи сверху как взыскать деньги
    затопили соседи сверху что делать куда
    затопили соседи сверху что делать куда обращаться
    затопили соседи сверху ванной
    затопили туалет соседи сверху
    затопило квартиру по вине соседей сверху
    куда жаловаться если затопили соседи сверху
    куда жаловаться затапливают соседи сверху
    обращаться затопили соседи сверху
    порядок действий если затопили соседи сверху
    постоянно затапливают соседи сверху что делать
    сосед затопил сверху что делать по закону
    соседи сверху затапливают куда обращаться
    затопили квартиру сверху
    затопило квартиру сверху что делать
    затапливают квартиру соседи
    что делать если соседи постоянно затапливают
    затапливают соседи
    затапливают соседи что делать
    затапливают соседи куда обращаться
    что делать если затопили соседи
    соседи затапливают балкон
    соседи затапливают квартиру что делать
    соседи затопили квартиру
    соседи затопили квартиру что делать
    затопили соседи
    затопили соседи как себя вести
    затопили соседи как доказать
    затопили соседи как оформить
    затопили соседи кому звонить
    затопили соседи на 2 этажа выше
    затопили соседи не хотят платить
    затопили соседи что делать пошаговая
    затопили соседи что делать пошаговая инструкция
    затопили соседи вода в натяжном потолке
    затопили соседи вызывать полицию
    затопили соседи действия
    затопили соседи какие действия
    затопили соседи куда
    затопили соседи куда жаловаться
    затопили соседи ламинат
    затопили соседи ночью
    затопили соседи отказываются платить
    затопили соседи последствия
    затопили соседи ремонт
    затопили соседи сбоку
    затопили соседи сразу
    затопили соседи срок давности
    затопило квартиру соседями с верхнего этажа
    порядок действий если затопили соседи
    сосед затопил квартиру и не хочет платить
    сосед затопляет участковый
    соседи затопили балкон
    соседи затопили квартиру и отказываются оплатить
    соседи затопили отключили воду
    соседи затопили потолок
    соседи немного затопили что делать
    умерший затопил соседей
    затопили квартиру куда обращаться
    затопило квартиру
    затопило квартиру кто виноват
    затопило квартиру по вине
    затопило квартиру что делать
    затопило квартиру водой
    затопило квартиру москва
    сосед затопил квартиру куда обращаться
    затопил сосед горячей водой
    затопил соседей что грозит
    затопил соседей сколько платить
    затопили соседей как действовать
    затопили соседей что делать куда обращаться
    затопили соседей стяжкой
    затопили технику соседей
    кот открыл кран и затопил соседей
    куда обращаться если затопили соседи
    лопнул шланг затопили соседей
    лопнула батарея затопили соседей кто виноват
    лопнула гибкая подводка затопили соседей
    лопнула гибкая подводка затопили соседей кто виноват
    лопнула подводка затопил соседей
    муниципальная квартира затопила соседей
    потекла батарея затопили соседей
    прорвало трубу затопили соседей
    прорвало шланг затопили соседей
    прорвет затопите соседей
    протек счетчик воды затопил соседей чья вина
    ребенок затопил соседей
    сорвало кран затопили соседей кто виноват
    соседи говорят что их затопили
    холодильник затопили соседи
    кот затопил квартиру
    прорвало трубу в квартире затопили соседей
    прорвало трубу затопило квартиру
    квартирант затопил соседей кто отвечает
    квартирант затопил соседей кто платит
    квартиранты затопили соседей что делать
    наниматель затопил соседей
    квартиранты затопили соседей снизу кто
    квартиранты затопили соседей снизу кто платит
    квартиранты затопили соседей снизу что делать
    рабочие затопили соседей
    снимаю квартиру затопили соседи
    арендатор затопил соседей кто возмещает ущерб
    затопили соседей квартира съемная
    квартиросъемщик затопил соседей
    квартиросъемщик залил вашу квартиру и умер
    арендаторы затопили соседей кто будет платить
    жильцы затопили соседей
    затопили ванну соседи сверху
    соседи сверху затопили ванную комнату
    соседи затопили ванну
    соседи затопили ванную что делать
    соседи затопили ванную комнату
    затопили соседи сверху квартира застрахована
    квартира застрахована затопили соседи сверху что делать
    затопили соседи страховой случай
    затопили соседей какая страховка
    затопила соседей квартиры застрахованы
    залили застрахованную квартиру что делать
    залили застрахованную квартиру соседей
    залита застрахованная квартира
    затопило застрахованную квартиру
    затопили соседи сверху составить акт
    соседи затопили что делать составлен акт протечки
    иск залили квартиру
    исковое заявление залили квартиру
    затопили соседи иск
    затопили соседи исковое
    залило квартиру акт
    претензия залили квартиру
    претензия соседям затопившим квартиру
    квартира в ипотеке затопили соседи
    залили квартиру ипотека
    соседи затопили ипотечную квартиру
    если залил квартиру соседу
    залили квартиру что делать виновнику
    сосед залил квартиру что делать
    сосед залил квартиру куда обратиться
    соседи залили квартиру как возместить
    соседи залили квартиру что делать куда обращаться
    соседи залили квартиру порядок действий
    если залили квартиру что делать
    если соседи залили квартиру к кому обращаться
    залили водой квартиру что делать
    залили квартиру
    залили квартиру кто виноват
    залили квартиру что делать куда обращаться
    залили квартиру что делать пострадавшему
    залили квартиру горячей водой
    залили квартиру кипятком
    залили квартиру москва
    залили квартиру порядок действий
    залили муниципальную квартиру
    залило пол в квартире что делать
    залило проводку в квартире
    залило стены в квартире
    квартиру залило водой
    квартиру залило через
    канализация затопила квартиру
    квартиру залило говном
    заливает квартиру канализацией
    затапливают квартиру канализацией
    к кому обращаться если затопили соседи
    кто должен платить если затопили соседей
    при заливке пола затопили соседей
    аквариум затопил соседей
    верхний этаж затопили соседей
    виноватый затоплять сосед
    заливали пол затопили соседей
    затапливаю соседей в туалете
    затопил квартиру соседей какая ответственность
    компенсация ущерба от залива
    исковое заявление о компенсации залива
    компенсация за залив
    компенсация за залив квартиры
    компенсация морального вреда при заливе
    компенсация морального вреда залив квартиры
    получить компенсацию залив
    заливает квартиру постоянно
    заливает потолок в квартире
    заливают квартиру куда обращаться
    куда жаловаться на соседей которые заливают квартиру
    куда звонить если заливает квартиру
    куда звонить если заливает квартиру в москве
    соседи заливают квартиру и не открывают
    соседи постоянно заливают квартиру что делать
    кого вызывать при потопе в квартире
    потоп в квартире
    потоп в квартире куда звонить
    потоп в чужой квартире
    потоп воды в квартире
    произошел потоп в квартире
    затопили соседи оценщик
    оценка залитой квартиры
    оценка после потопа квартиры

  8. Hello.

    This post was created with XRumer 23 StrongAI.

    Good luck 🙂

  9. Cтальные двери с завода на заказ.
    Любые конфигурации отделок на выбор. Более 3500 моделей на складе: https://mytishi.dverimetallicheskie.ru/

  10. В мире спортивных ставок существует множество инструментов и стратегий, которые могут помочь как новичкам, так и опытным беттерам улучшить свои результаты. Одним из самых важных аспектов ставок является понимание коэффициентов и маржи букмекеров.

    Часто начинающие игроки не осознают, как маржа влияет на их потенциальный выигрыш. Чем выше маржа букмекера, тем меньше шансов у беттера получить прибыль. В этом контексте полезно использовать различные ресурсы, которые помогают в оценке коэффициентов и маржи. Например, при помощи калькулятора маржи можно быстро рассчитать, насколько выгодны выбранные вами ставки.

    Не менее важно обращать внимание на аналитические инструменты, такие как статистика команд, форма игроков и другие факторы, которые могут повлиять на исход события. Подобные данные, в сочетании с правильными стратегиями, могут значительно повысить вероятность удачной ставки.

    Оптимальная стратегия — это не только выбор событий, но и управление банкроллом. Создание четкого плана ставок и следование ему поможет избежать эмоциональных решений, которые нередко приводят к поражениям.

    Надеюсь, что эти советы и рекомендации помогут вам в ваших спортивных ставках! Делитесь своими мнениями и опытом, возможно, у вас есть свои проверенные методы и инструменты.

  11. Окунитесь в уникальный мир магии с нашим магазином магических товаров и услуг.
    Мы предлагаем широчаший ассортимент товаров: от амулетов до книг по магии.
    Более подробная информация по ссылке осиновые колья для защиты от козней врагов
    Расскажем, как использовать магические практики для обретения гармонии.
    Откройте для себя секреты древних знаний и найдите свой путь к самопознанию.

  12. Business souvenirs in Moscow

    Welcome to our shop.

    We are pleased to offer a widest range of souvenirs, from original accessories and designer items to elegant corporate gifts that are suitable for any occasion.

    шоколадные конфеты на заказ с логотипом

  13. !Hola a todos! He estado leyendo este articulo y, aunque hay puntos interesantes, creo que hay algunas areas que podrian mejorarse.

    Primero, me parece que se podrian profundizar mas en ciertos aspectos. Por ejemplo, el autor menciona x, pero no ofrece suficientes ejemplos o datos que respalden ese argumento. Esto deja al lector un poco perdido y podria generar confusion sobre la validez de las afirmaciones. Ademas, seria util incluir diferentes perspectivas sobre el tema para ofrecer un panorama mas equilibrado.

    Por otro lado, aunque el articulo tiene un buen estilo y es facil de seguir, creo que algunas secciones podrian beneficiarse de una revision mas exhaustiva. Hay momentos donde la redaccion se siente un poco forzada, y eso puede distraer de los puntos clave que se quieren comunicar.

    En general, valoro el esfuerzo detras de este material, pero creo que un enfoque mas critico y una revision mas rigurosa podrian llevarlo a otro nivel. !Me encantaria saber que piensan ustedes y si han tenido experiencias similares!

  14. !Hola a todos!

    Lei el articulo y, aunque tiene puntos interesantes, siento que hay algunos aspectos que se podrian haber explorado mas a fondo. Por un lado, el autor presenta informacion relevante, pero a veces parece quedar en la superficie sin profundizar en las implicaciones mas amplias de los temas tratados. Quizas seria util incluir mas ejemplos practicos o estudios de caso que respalden las afirmaciones.

    Ademas, note que algunas afirmaciones no estan suficientemente fundamentadas, lo que podria llevar a confusiones entre los lectores. Es crucial presentar datos verificables y citar fuentes cuando se hacen declaraciones contundentes, especialmente en un mundo tan saturado de informacion.

    Por otro lado, me gustaria tambien ver una mayor diversidad en las perspectivas presentadas. A menudo, un solo punto de vista puede limitar la discusion y omitir matices importantes que podrian enriquecer la opinion general.

    En resumen, creo que el articulo tiene un buen punto de partida, pero hay oportunidades para hacer un analisis mas robusto y matizado. Estoy seguro de que muchos lectores apreciaran un enfoque mas completo en futuras publicaciones. !Gracias al autor por abrir el debate y espero ver mas en el futuro!

  15. Цветочный салон собирает под заказ цветочные композиции с доставкой от 30 мин в Одинцово.
    Большой выбор цветов: https://dostavka-cvetov-odincovo.ru/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!