Breaking News
Home / Thành ngữ trong tiếng Nhật / Thành ngữ tiếng nhật 石の 上にも 三年

Thành ngữ tiếng nhật 石の 上にも 三年

Thành ngữ tiếng nhật 石の 上にも 三年.Câu thành ngữ này nằm trong cuốn ことわざ 教室 của chibi Maruko chan. Bạn nào quan tâm có thể download về học nhé: Link download.

Thành ngữ tiếng nhật 石の 上にも 三年

Thành ngữ tiếng Nhật
石の 上にも 三年
いし うえ  さんねん

Nguồn gốc của thành ngữ 石の 上にも 三年

由来(nguồn gốc):
冷たい石でも、がまんして 三年も座り続ければ 温まることから。
Cho dù đá có lạnh thì kiên trì ngồi trên đó 3 năm thì đá cũng sẽ ấm lên.
石:đá, đá tảng.
いし
我慢:kiềm chế, chịu đựng.
がまん
Muốn thành công thì làm gì cũng phải kiên trì.

Ý nghĩa của thành ngữ 石の 上にも 三年

どんなに つらいことでも、がまんして 努力を 続けていれば、 必ず むくわれるという 教え。
Cho dù việc có khó khăn tới mấy, nếu kiên trì chịu đựng thì nhất định sẽ được đền đáp.

つらいこと: công việc khó khăn.
努力: nỗ lực
どりょく
必ず:nhất định.
かなら
報う: báo đáp, thông báo. Ở trên dùng むくわれる là bị động có nghĩa là được báo đáp.
むく

Ý chỉ làm việc gì mà muốn thành công thì cũng phải kiên trì.
Việt nam mình có câu: nước chảy đá mòn. Hay là: có công mài sắt có ngày nên kim. Ad nghĩ cũng mang nghĩa tương tự với câu này.

Ví dụ về cách dùng của thành ngữ 石の 上にも 三年

中学生に なった兄は サッカー部に 入った。練習は 毎日大変そうだが、石の上にも三年、レギュラーに なると 頑張っている。

Anh trai tôi tham gia và club đá bóng sau khi vào cấp 2. Ngày nào cũng luyện tập vất vả nhưng để trở thành tuyển thủ thì có khó khăn thế anh tôi cũng cố gắng.
中学生: học sinh cấp 2.
ちゅうがくせい
サッカー部: câu lạc bộ bóng đá.

練習: luyện tập.
れんしゅう
毎日   大変そう: hàng ngày có vẻ vất vả.
まいにち たいへん
頑張る:cố gắng.
がんばる

Các bạn xem hình bên trái sẽ thấy thêm 1 ví dụ nữa cho cách dùng của câu thành ngữ 石の上にも三年. Đó là maruko và chị cùng đi học tính toán bằng bảng tính(そろばん). Lúc đâu thì Maruko còn nói là học tính thế này vui: そろばんって おもしろいい。(học bảng tính thì thú vị). Nhưng chỉ ngày hôm sau khi chị rủ Maruko đi học tiếp thì maruko đã từ chối. Lúc đó chị đã nói 石の 上にも 三年. Ý là làm gì mà muốn thành công cũng phải kiên trì chứ. Lúc đó maruko đã nói là bây giờ là thời đại của máy tính đó(今は コンピューターの 時代だよ). Đúng với bản chất của maruko cả thèm chóng chán(hehe).

Bài tổng hợp cách thành ngữ khác có tại:
https://trainghiemnhatban.net/tuyen-tap-cac-cau-thanh-ngu-trong-tieng-nhat/

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Thành ngữ tiếng Nhật 塵も積もれば山となる

Thành ngữ tiếng Nhật 塵も積もれば山となる. Xin chào các bạn đã trở lại với chuyên mục …

2 comments

  1. dapoxetine for premature Diuretics cover a wide variety of compounds including both strong and weak acids and neutral and basic compounds

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!