Breaking News
Home / Các từ Kanji đồng âm khác nghĩa / Kanji đồng âm khác nghĩa bài 8 phân biệt 泣く 鳴く

Kanji đồng âm khác nghĩa bài 8 phân biệt 泣く 鳴く

Kanji đồng âm khác nghĩa bài 8 phân biệt 泣く 鳴く. Bài này chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt 2 từ kanji có cùng cách đọc là 【なく】là 泣く và 鳴く.Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từng từ trong từ ví dụ cụ thể. Đây là 1 trong những bài viết hướng dẫn học theo cuốn sách 漢字の使い分け(kanji đồng âm khác nghĩa) của Chibimaruko chan. Bạn nào chưa có giáo trình có thể download theo link sau: Link download.

Phân biệt 泣く và 鳴く

1.Ý nghĩa và ví dụ sử dụng của 泣く

Ý nghĩa của 泣く

泣 có âm hán là Khấp : khóc. Vì vậy mà 泣く(なく): có nghĩa là khóc.

Cùng xem định nghĩa 泣く của chibi Maruko chan nhé.

泣く=人が感動したり、悲しんだりして 涙を 流す。

泣く= khi con người cảm động hoặc buồn đau dẫn tới rơi nước mắt.

感動(かんどう): cảm động.

悲しむ(かなしむ): buồn đau.

涙(なみだ): nước mắt.

流す(ながす): chảy, tuôn. 涙を流す:rơi nước mắt.

phân biệt 泣く 鳴く

Một số ví dụ sử dụng của 泣く(なく)

①顔で笑って心で泣く

Mặt thì cười nhưng trong tâm đổ lệ.

顔(かお): mặt.

笑う(わらす): cười.

心(こころ): tâm, tim.

Đọc câu này nhớ tới câu thơ vô danh của trẻ trâu:

Bọn mày khóc nhưng chắc gì đã khổ.

Bố mày cười nhưng lệ đổ trong tim.

泣いても 笑っても、卒業だ。

Dù thế nào đi chăng nữa thì cũng tới lễ tốt nghiệp rồi.

泣いても 笑っても: nghĩa là cho dù thế nào đi nữa, đây là cách nói ví von.

卒業(そつぎょう): lễ tốt nghiệp.

③不運に泣いた名投手。

Vận động viên ném bóng chày nổi tiếng gặp nhiều bất hạnh.

名投手(めいとうしゅ): Là người ném bóng chày nổi tiếng. 投手(とうしゅ)chỉ vị trí ném bóng trong môn bóng chày. 名 thêm vào trước nghĩa là có tiếng, nổi tiếng.

不運に泣く(ふうんになく):dịch là gặp bất hạnh. 不運(ふうん)là bất hạnh. Ở đây không dịch là khóc mà cả cụm trên nói tới tình trạng người nào đó gặp nhiều việc không may.

④一円を 笑うものは一円に泣く

1 yên dù có rẻ nhưng nếu thiếu 1 yên thì không thể mua được đồ. Đại ý của câu này khuyên mọi người biết quý trọng giá trị của những thứ tưởng như là có giá trị không đáng kể. Nhưng nếu thiếu thì việc lớn lại không thành. Như 1 yên cũng vậy, nhiều khi không có 1 yên thì người ta sẽ không bán cho. Nên 一円に泣く là vậy.phân biệt 泣く 鳴く.

2. Ý nghĩa và ví dụ sử dụng của 鳴く

Ý nghĩa của 鳴く(なく)

Hán tự 鳴 Minh có nghĩa là: hót, tiếng chim hót. Nên 鳴く(なく): nghĩa là hót, kêu.

Cùng xem định nghĩa của Chibi Maruko chan.

鳴く=動物や 昆虫が声や 音を出す。

鳴く=Là tiếng kêu hoặc âm thanh do động vật hoặc côn  trùng phát ra.

動物(どうぶつ): động vật.

昆虫(こんちゅう):côn trùng.

声(こえ):tiếng kêu.

音(おと):âm thanh.

Một số ví dụ về việc sử dụng 鳴く

①草むらで スズムシが 鳴く

Con dế kêu trong bụi cỏ.

草むら(くさむら): bụi cỏ.

スズムシ:con dế.

鳴くまで待とう ホトトギス。

Nhẫn nại chờ đợi.

ホトトギス:chim cúc cu.

Một số từ chỉ việc khóc(泣く)

Ở phần bên dưới của trang có giới thiệu một số tên gọi của việc khóc. 号泣(ごうきゅう)chỉ việc khó to, khóc mà tiếng khóc phát ra rất to. Hoặc là 泣きわめく(なきわめく): cũng mang nghĩa giống với 号泣 là khóc to.

Ngược lại với khóc to là khóc thút thít- 泣きじゃくる(なきじゃくる): khóc mà phải kiềm chế âm thanh phát ra.

Xin hết Kanji đồng âm khác nghĩa bài 8 phân biệt 泣く 鳴く. Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại các bạn trong các bài học tiếp theo.

Bài viết tổng hợp có tại: Bài tổng hợp.

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Phân biệt 易しい 優しい

Phân biệt 易しい 優しい. Bài này chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt 2 từ …

One comment

  1. PE patients often decompensate rapidly how to buy priligy in usa reviews Prophylactic salpingo oophorectomy surgical removal of the fallopian tubes and ovaries reduces the risk of both breast and ovarian cancers in women who carry BRCA mutations ACS, 2017a

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!