Những từ tiếng Nhật đã được phổ biến trên thế giới. Cùng với sự phát triển của kinh tế và văn hóa, một số từ tiếng Nhật đã được thế giới biết tới với 1 định nghĩa riêng, mà khi chúng ta xướng tên các từ đó lên. Mọi người sẽ hiểu nó đại diện cho 1 món ăn, một địa danh… hay 1 giá trị tinh thần thuộc về người Nhật. Cũng giống như khi nói tới Pho, thế giới biết tới món phở của Việt Nam vậy. Bài này ad tìm hiểu một số từ như vậy của người Nhật.
「Do you speak Japanese?」
「Yes, sushi, tempura, geisha, Fujiyama!」
1 Ẩm thực
1 sushi =寿司 món Sushi
2 sukiyaki = すき焼き món sukiyaki
3 daikon = 大根 củ cải trắng
4 tofu = 豆腐 đậu phụ
5 miso = 味噌 canh miso
6 bento = 弁当 cơm hộp
7 ramen = ラーメン món mì ramen
8 teriyaki = 照り焼き món hun nướng kiểu Nhật
9 tempura = 天ぷら món tempura
10 wasabi = わさび cây wasabi
11 dashi = 出汁 1 loại sup là chủ yếu từ cá và tảo biển kombu
12 sake = 酒 rượu Nhật
2 Văn hóa nghệ thuật
13 karaoke = カラオケ
14 bonsai = 盆栽 cây cảnh bon sai
15 ikebana = 生け花 nghệ thuật cắm hoa
16 origami = 折り紙 nghệ thuật gấp giấy
17 manga = 漫画 truyện tranh
18 haiku = 俳句 thơ haiku
19 gaijin = 外人 người nước ngoài
20 shinkansen = 新幹線 tàu siêu tốc Shinkansen
21 kimono= 着物 trang phục kimono truyền thống
22 mottainai = もったいない lãng phí
23 anime = アニメ phim hoạt hình
3 Thể thao
24 sumo = 相撲 môn vật Sumo
25 karate = 空手 môn vỡ Karate
26 kendo = 剣道 kiếm đạo
27 judo = 柔道 nhu đạo
4 Lịch sử
28 bushido = 武士道 tinh thần võ sĩ đạo
29 samurai = 侍 võ sĩ Samurai
30 ninja = 忍者 nhẫn giả
31 shogun = 将軍 tướng quân
32 geisha= 芸者 nghệ sĩ trong ca múa nhạc cổ
5 Kinh doanh
33 kaizen = 改善 cải thiện
34 zangyo = 残業 làm tăng ca, làm thêm giờ
35 karoushi = 過労死 làm việc cho tới chết
36 senpai= 先輩 tiền bối, đàn anh trong công việc và học tập
… và còn nhiều từ khác.
Ad tính tìm hiểu những từ tiếng Việt được thế giới biết tới mà tìm không thấy. Xin hết bài chia sẻ và hẹn gặp lại các bạn trong các bài tiêp theo.