Breaking News
Home / Kanji N5(full) / Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし).Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.

Bài này chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 7 từ vựng về chủ đề Động từ: 立 休 見 聞 行 来 帰

I. Chia sẻ về việc học tiếng Nhật

Học đi học lại

– Học một từ mới học xong 1 lần sẽ không nhớ ngay được trừ khi quá thông minh.

– Một từ học hàng chục lần vẫn không thuộc được.

– Học nhiều lần vẫn cứ bị quên. Muốn nhớ lâu thì hãy nói, dùng từ đó trong cuộc sống. Dùng thành công 1 lần thì sẽ nhớ lâu hơn. Dùng được nhiều lần thì sẽ là từ của mình.

– Một từ dùng được rồi mà lâu quá không dùng cũng sẽ bị quên. Muốn không quên thì hãy sử dụng hàng ngày. Đọc, viết, nghe….

– Tóm lại muốn nó thành của mình và phản xạ được thì cần đem ra sử dụng. Có những từ đọc thì biết thôi chứ lúc nói hay viết thì chịu. Output chưa được. Cần luyện tập nhiều.

Nghe nhiều, xem nhiều

– Ngày mới sang nhật hay xem Maruko chan. Ngôn ngữ của trẻ con lớp 3 của Nhật nên khá dễ hiểu. Xem phim là 1 cách học tiếng rất hay và hiểu thêm văn hóa của người Nhật.

Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Bài này chúng ta sẽ học thêm 7 từ vựng liên quan tới một số động từ đơn giản trong đời sống thường ngày đó là: 立 休 見 聞 行 来 帰
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

1.立

立 lập
âm くん: たーつ、(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:たーてる)
âm おん:リツ、(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình đồ:リュウ)
số nét: 5
âm Hán: Lập: Đứng thẳng,Tự lập, thiết lập…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 8- Chữ hán bắt đầu bằng âm L => R (ra ri ru re ro)

2. 休

休 Hưu
âm くん:やすーむ(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:やすーまる、やすーめる)
âm おん:キュウ
số nét: 6
âm Hán: Hưu: Hưu trí, hưu nhàn, nghỉ ngơi …
Bộ: Nhân đứng- liên quan tới người.
Người ngổi dưới gốc cây tức là nghỉ ngơi. Ngày xưa làm nông nghiệp tại ruộng đồng hay có những cây to để mọi người nghỉ ngơi.
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 6-Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko)

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①まどの そばに 女の人が 立っています。
おんなのひと たって
Người con gái đang đứng cạnh cửa sổ.
Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói
Tựa cửa nhìn xa nghĩ ngợi gì?
Trích trong Đây mùa thu tới của Xuân Diệu…

②カクさんは 国立大学の    学生です。
こくりつだいがく がくせい
Bạn kaku là học sinh của trường đại học quốc lập.
国立:Quốc lập.
Ở Nhật hay Việt nam đều có trường quốc lập hoặc dân lập. Quốc lập là do quốc gia lập ra nên học phí thường rẻ hơn. Dân lập thì đắt nhưng chất lượng đào tạo cũng rất tốt. Một trong những trường dân lập nổi tiếng của Nhật là trường đại học Waseda.

③石川さんの かいしゃは 土日が 休みですか。
いしかわ        どにち やすみ
Công ty của anh Ishikawa có nghỉ thứ 7 và chủ nhật không?
土日 là viết tắt của 土曜日 và 日曜日- người Nhật hay dùng tắt như vậy cho nhanh. Ví dụ nói thứ 2 ,4 6 thì người ta sẽ nói 月水金(げっすいきん)
Đa phần các công ty của Nhật được nghỉ thứ 7 và chủ nhật.

④つかれましたね。すこし 休みませんか。
やすみ
Bạn mệt rồi nhỉ. Có nghỉ ngơi một chút không?

⑤五月五日は 休日ですか。
ごがついつか きゅうじつ
Ngày 5/5 là ngày lễ phải không?
休日: ngày lễ- ngày lịch đỏ trong lịch của Nhật. Trung bình mỗi tháng sẽ có 1 ngày nghỉ theo lịch của người Nhật. Gọi là ngày lễ.
Ngày 5/5 là こどもの日 ngày thiếu nhi- ở Việt Nam là ngày 1/6.

かんじを かきましょう

①たつ 立つ Đứng

②こくりつだいがく 国立大学 Trường đại học quốc lập.

③やすむ 休む Nghỉ ngơi

④やすみ 休み Sự nghỉ ngơi

⑤なつやすみ 夏休み Kỳ nghỉ hè

⑥きゅうじつ 休日 ngày lễ, ngày nghỉ. Ở nhật có nhiều ngày nghỉ, ví dụ như ngày Thiếu nhi 5/5. Ngày sinh của Vua 23/12 hoặc ngày Lao động 23/11. Ngày Quốc Khánh 11/2

⑦しゅうきゅうふつか 週休二日 1 tuần nghỉ 2 ngày.
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

3.見

見 Kiến
âm くん: みーる、みーせる(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:みーえる)
âm おん:ケン
số nét: 7
âm Hán: Kiến: Ý kiến, thấy, trông thấy…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 7- Chữ hán bắt đầu bằng âm K=> hàng K (ka ki ku ke ko)

4. 聞

聞 Văn
âm くん:きーく(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:きーこえる)
âm おん:ブン、(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:モン)
số nét: 14
âm Hán: Văn: Nghe, báo…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: không
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Phần luyện tập Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①日本の アニメを よく 見ますか。
にほん         み
Bạn có hay xem hoạt hình Nhật bản không?

②パスパートを 見せてください。

Hãy cho xem hộ chiếu.

③きのう しん聞しゃを  見学しました。
しんぶんしゃ けんがく
Ngày hôm qua tôi đã đi kiến tập tại công ty báo.
新聞社:Công ty báo
しんぶんしゃ

④なにか 意見が ありますか。
いけん
Bạn có ý kiến gì không?

⑤CDを 聞いて 日本語を べんきょうします。
き    にほんご
Tôi học tiếng nhật bằng việc nghe đĩa CD.

かんじを かきましょう

①みる 見る nhìn

②はなみ 花見 Việc đi ngắm hoa- chỉ việc ngắm hoa anh đào nở vào tháng 4

③つきみ 月見 Ngắm trăng

④けんがく 見学 Kiến tập

⑤いけん 意見 ý kiến

⑥きく 聞く nghe

⑦しんぶん 新聞 Báo
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

5.行

行 hành
âm くん: いーく、おこなーう(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:ゆーく)
âm おん:コウ、ギョウ(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:アン)
số nét: 6
âm Hán: Hành: Thực hành, lữ hành, đi, bước đi…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 6-Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko)

6. 来

聞 Lai
âm くん:くーる、きーます、こーない(cách đọc khác mà nội dung cuốn này không nói tới vì nó không phù hợp với trình độ:きたーる、きたーす)
âm おん:ライ
số nét: 7
âm Hán: Lai: Đến, tương lai…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 8- Chữ hán bắt đầu bằng âm L => R (ra ri ru re ro)

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①こんどの 休みに 大阪へ  行きます。
やす  おおさか い
Lần nghỉ sắp tới tôi sẽ đi osaka.

②あのラーメンやび 行列は いつも ながいです。
ぎょうれつ
Quán Mỳ ramen kia lúc nào mọi người cũng xếp hàng dài.

③明日 テストを 行います。
あした     おこな
Ngày mai sẽ tiến hành kiểm tra.

④A:きょう うちへ 来ない。B:うん 行く。
こ        い
A:Hôm nay có tới nhà tớ không? B: Có tới.

⑤わたしは きょねんの 3月に 来日しました。
がつ らいにち
Tháng 3 năm ngoái tôi đã tới Nhật.
来日:Tới nhật
らいにち

かんじを かきましょう

①いく 行く đi

②ぎんこう 銀行 Ngân hàng

③りょこう 旅行 lữ hành, du lịch

④くる 来る tới

⑤きます 来ます tới

⑥こない 来ない không tới

⑦らいねん 来年 Năm tới

⑧らいにち 来日 tới nhật
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

7. 帰

帰 Quy
âm くん:かえーる(かえーす)
âm おん:キ
số nét: 10
âm Hán: Quy: Hồi quy,trở về…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 15- Chữ hán bắt đầu bằng âm Qu=> k(ka ki ku ke ko)

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①なんじの でんしゃで 帰りますか。
かえ
Bạn trở về chuyến tàu mấy giờ vậy?

②うちへ 帰って ごはんを たべます。
かえ
Tôi trở về nhà rồi ăn cơm.

③ワンさんは くにへ 帰りました。
かえ
Anh Wan đã trở về nước.

④学校の  帰りに えいがを 見ました。
がっこう かえ       み
Tôi đã xem phim trên đường về nhà.

⑤わたしは 来年   帰国します。
らいねん きこく
Năm sau tôi sẽ trở về nước.

かんじを かきましょう

①かえる 変える trở về

②かえり 帰り sự trở về

③きこく 帰国 trở về nước

④きたく 帰宅 trở về nhà
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Phần tổng hợp ふくしゅう

かんじを よみましょう

①まいばん うちで テレビを 見ます。

Mỗi tối tôi xem ti vi ở nhà.

②来週    友達に あいます。
らいしゅう ともだち
Tuần tới tôi sẽ gặp bạn.

③ながい 行列に ならびます。
ぎょうれつ
Xếp thành một hàng dài.

④わたしは 国立大学に かよっています。
こくりつだいがく
Tôi đang học tại trường đại học quốc lập.
通う đi lại( dịch là đang học tại đó)

⑤まいあさ 新聞を よみます。
しんぶん
Mỗi sáng tôi đọc báo.

⑥いつ 帰国 しますか。
きこく
Khi nào bạn về nước vậy?

⑦わたしは 3月に 来日しました。
がつ らいにち
Tôi đã tới Nhật tháng 3 năm ngoái.

⑧3じです。すこし 休みましょう。
やす
3 giờ rồi. Hãy nghỉ một chút thôi.

⑨「きょう パーティーに 来ない。」「うん 行く」
こ         い
Hôm nay có tới bữa tiệc không bồ. Có tới.

⑩あす ごご2じから 会議を 行います。
かいぎ おこな
2 giờ chiều ngày mai sẽ tiến hành hội nghị.

かんじを かきましょう

①くるまの こうじょうを けんがく します。
見学
Tôi sẽ đi kiến tập tại công trường sản xuất ô tô.

②ラジオで 日本の おんがくを ききました。
聞きました
Tôi đã nghe nhạc nhật trên đài.

③わたしは まいにち でんしゃで 学校へ  きます。
がっこう 来ます
Mỗi ngày tôi tới trường bằng tàu điện.

④きゅうじつに こうえんを さんぽします。
休日
Ngày nghỉ lễ tôi sẽ đi dạo trong công viên.

⑤りょうしんと ほっかいどうへ いきます。
行きます。
Tôi tới hokkaido với bố mẹ.

⑥なつやすみに うみで およぎます。
夏休み
Tôi sẽ đi bơi ở biển vào ngày nghỉ hè.

⑦わたしは りょこうが すきです。
旅行
Tôi thích du lịch.

⑧きのう 6時に うちへ 帰りました。
かえ
Hôm qua tôi trở về lúc 6 giờ.

⑨こうさてんに けいさつかんが 立っています。

Anh cảnh sát thì đang đứng tại ngã tư.

⑩せんしゅう はじめて はなみを しました。
花見
Tuần trước lần đầu tiên tôi ngắm hoa

Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)
Xin hết kanji n5 bài 9. Chúc các bạn học tốt.
Kanji n5 bài 9 chủ đề động từ 動詞(どうし)

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Kanji n5 bài 14 chủ đề thời gian 時間(じかん)

Kanji n5 bài 14 chủ đề thời gian 時間(じかん) Kanji n5 bài 14 chủ đề …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!