Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ).
Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.
Bài này chúng ta sẽ học tiếp 7 từ vựng nữa về vị trí đó là: 上 下 左 右 外 内 中
video bài học
II. Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
Bài này chúng ta sẽ học thêm 7 từ kanji để chỉ vị trí : 上 下 左 右 外 内 中
1.上
上 Thượng
âm くん:うえ、あーがる、のぼーる(ngoài ra còn có 1 số cách đọc khác không đề cập trong phạm vi cuốn sách này: うわ、かみ、あーげる、のぼーせる、のぼーす)
âm おん:ジョウ、ショウ
số nét: 3
âm Hán: Thượng: Bên trên, thượng tầng
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 18 – Âm hán bắt đầu bằng âm Th -> S(sa shi su se so).Quy tắc 31 – Chuyển một số vần hán tự:ƯƠNG, ANG, ÔNG => ou
2. 下
下 Hạ
âm くん:した、さーがる、くだーる(ngoài ra còn có 1 số sách đọc khác mà phạm vi cuốn sách này không nhắc tới:しも、もと、さーげる、くだーす、くだーさる、おーろす、おーりる)
âm おん:ゲ、カ
số nét: 3
âm Hán: Hạ: Bên dưới, hạ đẳng
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 6-Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①つくえの 上に なにが ありますか。いすの 下に なにが ありますか。
うえ した
Trên bàn thì có gì vậy? Dưới ghế thì có gì vây?
Câu trên sử dụng ngữ pháp của minna bài 10 nói ở đâu đó có gì đó.
②エレベーターが 四かいに 上がりました。
よんかい あ
Thang máy thì đi lên tầng 4.
③水上スキーは とても おもしろい スポーツです。
すいじょう
Lướt ván là môn thể thao rất thú vị.
Ngữ pháp minna bài 8: Dùng tính từ đuôi い để miêu tả sự vật sự việc.
④ふゆは きおんが 下がります。だいたい 五どから 十どくらいです。
さ ご じゅう
Mùa đông thì nhiệt độ giảm xuống. Thường từ 5 độ tới 10 độ.
từ ど 度:độ trong từ nhiệt độ- đơn vị đo nhiệt độ
⑤さかを 下ってください。さかの 下に わたしの うちが あります。
くだって した
Hãy xuống con dốc đi. Dưới con dốc thì có nhà của tôi.
くだる- xuống dốc
さか- con dốc
さかを 下ってください。- ngữ pháp minna bài 14. Dùng thể て để sai khiến, nhờ vả, yêu cầu ai đó làm gì đó.
さかの 下に わたしの うちが あります。- ngữ pháp minna bài 10 nói ở đâu đó có gì đó.
Chữa phần かんじを かきましょう
①うえ 上 bên trên
②あがる 上がる nâng lên, đi lên
③としうえ 年上 lớn tuổi hơn(trên tuổi mình)
④じょうげ 上下 Trên dưới, trong từ 上下関係 じょうげかんけい Quan hệ người trên và người dưới
⑤のぼりのでんしゃ 上りのでんしゃ - xe điện đi về hướng thành phố.
Ở Nhật hướng đi vào thành phố được gọi là 上り(のぼり)
Hướng ngược lại đi từ nội đô ra ngoại ô được gọi là くだり 下り
上りの電車 - Tàu điện chạy về hướng thành phố.
のぼり のでんしゃ
⑥したぎ 下ぎ -quấn áo lót
⑦下がる さがる Hạ xuống
⑧くだりのでんしゃ 下りのでんしゃ- Tàu điện chạy từ nội đô ra ngoại đô.
とくべつな ことば -từ đặc biệt
上ぎ :うわぎ Áo ngoài
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
3.左
左 Tả
âm くん:ひだり
âm おん:サ
số nét: 5
âm Hán: Tả: Bên trái, tả hữu, cánh tả
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 17 – Âm hán bắt đầu bằng âm T -> S(sa shi su se so)
4. 右
右 Hữu
âm くん:みぎ
âm おん:ウ、ユウ
số nét: 3
âm Hán: Hữu: Bên phải, cánh hữu
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Không áp dụng được.
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①こうさてんは 右と 左を よく みてから わたってください。
みぎ ひだり
Ngã tư thì phải nhìn phải và nhìn bên trái rồi hãy sang đường.
こうさてん-交差点(Giao Sa Điểm)- ngã tư
渡る Sang đường
わたる
Câu trên sử dụng ngữ pháp minna bài 16 dùng thể て để nối các động từ liên tiếp về mặt thời gian.
みてから わたってください。- quan sát rồi hãy sang đường.
②あなたは 右きき ですか。左きき ですか。
みぎ ひだり
Bạn thuận tay trái hay tay phải.
右きき- Thuận tay phải
みぎ
左きき- Thuận tay trái
ひだり
③にほんは くるまが 左がわを はしります。人が 右がわを あるきます。
ひだり みぎ
Ở Nhật thì xe ô tô sẽ chạy bên trái. Người thì sẽ đi bộ bên phải.
はしります- xe chạy
走ります
歩きます。đi bộ
ある
④まっすぐ いって あのかどを 右に まがってください。
みぎ
Hãy đi thẳng tới góc cua kia (ngã 3)thì rẽ phải.
かど- góc cua, ngã 3
曲がる rẽ , quẹo
まがる
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
⑤ここで 右せつしないで ください。
うせつ
Đừng có quẹo phải ở đây.
右せつ- quẹo phải
Mẫu này sử dụng ngữ pháp minna bài 17- dùng thể ない để khuyên ai đó đừng làm gì đó.
Câu 1:ここで 右せつしないで ください。- Đừng có quẹo phải ở đây. Sẽ bằng với câu:
Câu 2:ここで 右に まがらないで ください。
Tuy nhiên câu 1 là trường hợp dùng trong văn viết- trang trọng.
Câu 2 dùng trong văn nói- dễ hiểu và không cần trang trọng.
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
Chữa phần かんじを かきましょう
①ひだり 左 bên trái
②ひだりあし 左足 Chân trái
③させつ 左せつ Việc rẽ trái
④つくえのみぎ つくえの右 bên phải của cái bàn
⑤みぎて 右手 tay phải
⑥うせつ 右せつ việc rẽ phải
⑦みぎがわ 右がわ hướng bên phải
とくべつな ことば
左右:さゆう trái phái
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
5.外
外 Ngoại
âm くん:そと( ngoài ra còn có một số âm mà phạm vi cuốn sách không đề cập tới: ほか、はずーす、はずーれる)
âm おん:ガイ、ゲ
số nét: 5
âm Hán: Ngoại: Bên ngoài,ngoại thành
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 11- Chữ hán bắt đầu bằng âm NG=> Hàng G(ga gi gu ge go)
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
6.内
内 Nội
âm くん:うち
âm おん:ナイ、ダイ
số nét: 3
âm Hán: Nội: Bên trong
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 10- Chữ hán bắt đầu bằng âm N=> hàng N ( na ni nu ne no)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①みなさん きょうしつの 外に でてください。
そと
Mọi người hãy ra ngoài lớp học.
きょうしつ 教室 lớp học
②山口せんせいは いま 外しゅつしています。あとで また でんわしてください。
やまぐち がいしゅつ
Thầy/cô yamaguchi thì hiện tại đang đi ra ngoài. Lát sau hãy gọi điện lại nhé.
がいしゅつ 外出 Ngoại Xuất- đi ra ngoài.
③にほんから 一ばん ちかい 外こくは どこですか。
いちばん がいこく
Từ Nhật thì nước nào gần với Nhật nhất ( nước nào gần với nước Nhật nhất)
外国 がいこく Ngoại Quốc- nước ngoài.
④まどの 内がわも 外がわも きれいに ふいてください。
うち そと
Hãy lau sạch cả bên trong và bên ngoài của cửa sổ.
まど- cửa sổ
拭く- lau chùi
ふ
⑤かぜを ひきましたから 内かへ いきました。
ないか
Vì bị cảm cúm nên tôi đã đi tới khoa nội.
内科 nội khoa- khoa nội
ないか
かぜ- bệnh cảm cúm
かぜを ひきます。Bị cảm cúm
Chữa phần かんじを かきましょう
①そと 外 bên ngoài
②そとがわ 外がわ phía bên ngoài
③がいしゅつ 外しゅつ Đi ra ngoài
④がいこく 外こく Ngoại quốc
⑤うちがわ 内がわ Hướng bên trong
⑥こうない こう内 校内 – bên trong trường học
⑦こくない こく内 国内 Quốc nội- trong nước
⑧ないか 内か 内科 Nội Khoa – khoa nội
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
7.中
中 Trung
âm くん:なか
âm おん:チュウ、ジュウ
số nét: 4
âm Hán: Trung: Giữa, trung tâm
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 20 – Âm hán bắt đầu bằng âm TR -> Ch(cha chu cho).Quy tắc 30 – Âm hán kết thúc bằng âm NG-> trường âm
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①くるまの 中に かばんが あります。だれの かばんですか。
なか
Trong xe có chiếc cặp. Chiếc cặp của ai vậy?
②水中で 目を あけることが できますか。
すいちゅう め
Có mở mắt được ở dưới nước không?
水中 trong nước- dưới nước
すいちゅう
Câu trên sử dụng ngữ pháp minna bài 18 – dùng động từ できます + Động từ thể từ điển( thể る) để nói có thể làm gì đó.
③さいふの 中に 一万円 はいっています。
なか いちまんえん
Trong ví có tờ 1 man yên.
さいふ- ví tiền
④マイクさんは かいぎ中ですから いま いません。
かいぎちゅう
Anh Mike thì đang trong cuộc họp nên là hiện tại không có ở đây.
会議中 Đang trong cuộc họp
かいぎちゅう
⑤きのうは やすみでしたから 一日中 べんきょうしました。
いちにちちゅう
Hôm qua vì là ngày nghỉ nên tôi học bài cả ngày.
Chữa phần かんじを かきましょう
①へやのなか へやの中 Trong phòng
②くるまのなか くるまの中 Trong xe
③すいちゅう 水中 Trong nước
④しごとちゅう しごと中 Trong lúc làm việc
⑤じゅぎょうちゅう じゅぎょう中 Trong giờ học ,じゅぎょう- giờ học, tiết học
⑥いちにちちゅう 一日中 Trong 1 ngày.
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
Phần luyện tập tổng hợp Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
1. かんじ を よみましょう。
①おとうとは 三さい 年下です。
さんさい としした
Em trai tôi thì kém tôi 3 tuổi.
年下- Niên Hạ- kém tuổi.
②かいだんで 三かいまで 上がってください。
さんかい あがって
Hãy đi bằng cầu thang lên tầng 3 đi.
かいだん- cầu thang
③つくえの 上に なにが ありますか。
うえ
Trên bàn thì có cái gì vậy?
④二ばんホームに 下りのでんしゃが きます。
にばん くだり
Ở nơi chờ tàu số 2 thì tàu điện đi tuyến ngoại thành sẽ tới.
Ở nhật nơi đứng chờ tàu ta dùng ホーム
Bạn nào làm bài bên trên sẽ hiểu 下りのでんしゃ là gì
⑤わたしの しゅみは 水上スキーです。
すいじょう
Sở thích của tôi là trượt ván nước.
Câu trên sử dụng ngữ pháp minna bài 18. Nói sở thích
⑥きょうは 一日中 あつかったです。
いちにちちゅう
Cả ngày hôm nay thì nóng.
⑦左右を よく みて おうだんほどうを わたってください。
さゆう
Hãy nhìn trái phải rồi băng qua chỗ băng qua đường dành cho người đi bộ.
おうだんほどう- Chỗ vạch trắng để người đi bộ băng qua đường.
⑧山口せんせいは いま 外しゅつ しています。
やまぐち がいしゅつ
Thầy/cô yamaguchi thì hiện tại đang đi ra ngoài.
⑨まどの 内がわも よく ふぃてください。
うちがわ
Bên trong của cửa sổ thì cũng lau kỹ đi nhé.
⑩このかどを 右に まがってください。
みぎ
Hãy rẽ phải ở ngã 3 này.
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)
2.かんじを かきましょう。
①としうえの 人と けっこんしたいです。
年上 ひと
Tôi muốn kết hôn với người hơn tuổi
②あついですから そとに でたくないです。
外
Vì nóng nên tôi không muốn ra ngoài
③いすの したに ねこが います。
下
Dưới ghế thì có con mèo.
④せいせきが さがりました。かなしいです。
下がりました。
Thành tích của tôi thì giảm sút. Tôi buồn.
かなしい- buồn.
せいせき- thành tích
⑤みなさん つくえの みぎがわに たってください。
右
Mọi người hãy đứng bên phải của bàn.
立ちます。Đứng
た
⑥わたしは ひだりききです。
左きき
Tôi là người thuận tay trái
⑦デパートで じょうげセットの ジャージを かいました。
上下
Tôi đã mua 1 bộ quần áo thể thao tại cửa hàng.
⑧なつやすみに 一人で こくないを りょこうしました。
ひとり こく内
Vào kỳ nghỉ hè tôi đã đi du lịch trong nước 1 mình.
⑨かばんの なかに ペットボトルの 水が あります。
中
Trong cặp thì có chai nước.
⑩山田せんせいは いま じゅぎょうちゅうです。
やまだ じゅぎょう中
Thầy yamada thì đang trong giờ giảng bài.
Xin hết kanji n5 bài 5. Chúc các bạn học tốt. Có góp ý gì cho bài viết các bạn cứ để lại cho mình 1 commnet.
Thực sự thì mình thấy giáo trình này rất hay. Học được theo giáo trình này sẽ rất tốt. Gặp phần nào liên quan tới những từ ngữ khó hiểu mình đều giải thích.
Nhiều bạn kêu giáo trình nhiều từ mới. Mình thì nghĩ nhiều từ mới thì sẽ học được nhiều thôi. ngại khó thì không bao giờ giỏi được. Chúc các bạn học tốt.
Mình vừa sửa lỗi về hình ảnh hơi nhỏ. Hy vọng chất lượng hình ảnh đã tốt hơn.
À giáo trình tên là 漢字マスター n5. Mua ở bên Nhật thì đặt trên amazon. Ở Việt Nam thì mình không rõ.
Nhiều bạn hỏi mình file pdf nhưng mình có. Bên này mà scan như vậy khá tốn. Nhưng mình sẽ thu xếp scan 1 bản.
Chúc các bạn học tốt.
Kanji n5 bài 5 chủ đề Địa điểm 場所(ばしょ)