Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと).Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.
Video bài học:
https://youtu.be/57ZVB41QjVg
Bài này chúng ta sẽ học tiếp 7 từ vựng nữa về một số bộ phận của con người: 人 口 目 耳 手 力 足
II. Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
1. 人
人 Nhân
âm くん:ひと
âm おん:ジン、ニン
số nét: 2
âm Hán: Nhân: Con người, nhân vật, nhân loại
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 12- Chữ hán bắt đầu bằng âm Nh=> N(na ni nu ne no)
2. 口
口 Khẩu
âm くん:くち、(-ぐち)
âm おん:コウ
số nét: 3
âm Hán: Khẩu: Miệng, nhân khẩu
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 7- Chữ hán bắt đầu bằng âm K=> hàng K (ka ki ku ke ko)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①とうきょうは 人が おおいです。
(ひと)
Tokyo thì có đông người không?
②にほん人は よく かたらきますか。
(にほんじん)
Người Nhật thì có làm việc nhiều không ?
③きょうの パーティーに なん人 きますか。
(なんにん)
Party hôm nay có bao nhiêu người tới vậy?
④口を あけてください。
(くち)
Hãy mở miệng ra.
⑤とうきょうの 人口は なん人ですか。
(じんこう)(なんにん)
Nhân khẩu của tokyo là bao nhiêu người vậy?
tầm 30m dân : Việt Nam = Nhật bản – Tokyo
Chữa phần かんじを かきましょう
①ひと (人)Người
②アメリカじん (アメリカ人)người Mỹ, người nước nào thì đọc là じん nhé.vd ベトナムじん
③さんにん (三人)3 người
④なんにん (なん人)Mấy người ?
⑤おおきいくち (おおきい口)Miệng rộng
⑥くちべに (口べに)son môi
⑦かいさつぐち (かいさつ口)Cửa soát vé- cửa soát vé tại các ga tàu. bạn nào ở nhật sẽ biết.
⑧じんこう (人口)Nhân khẩu
とくべつな ことば
一人(ひとり)1 người
二人(ふたり)2 người
Đây các đọc rất đặc biệt của từ Kanji 人, nhớ lấy 2 từ này kiểu gì đi thi cũng có.
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
3. 目
目 Mục
âm くん:め
âm おん:モク
số nét: 5
âm Hán: Mục : Mắt, mục lục, hạng mục
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 9- Chữ hán bắt đầu bằng âm M=> hàng M (ma mi mu me mo).Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm C-> ku
4. 耳
耳 Nhĩ
âm くん:みみ
âm おん:ジ
số nét: 6
âm Hán: Nhĩ: tai
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: không
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①目が あまり よくないですから めがねを かけています。
め
Mắt tôi không tốt lắm nên tôi đeo kính. Ngữ pháp bài 14 thể て.
②しんじゅくは しぶやから いくつ目の えきですか。
(め)
Shinjuku thì là ga thứ mấy từ shibuya.
Shinjuku và shibuya là 2 ga lớn và gần nhau tại tokyo. 2 nơi rất đông đúng và náo nhiệt.
Shibuya có chú cho hachikou nổi tiếng. Từ shibuya theo tuyến yamanote thì shinjuku là ga thứ 3.
③りゅうがくの 目てきは なんですか。
(もくてき)
Mục đích của việc du học là gì ?
④プールで 耳に 水が はいりました。
(みみ)(みず)
Tôi bị nước vào tai tại bể bơi
⑤耳びかで 耳に ピアスの あな を 三つ あけました。
じびか みみ みっつ
Tại khoa tai mũi, tôi đã bấm 3 cái lỗ đe bông tai
Chữa phần かんじを かきましょう
①め (目)Mắt
②めざましどけい (目ざましどけい)Đồng hồ báo thức 目覚まし時計
③めぐすり (目ぐすり)thuốc nhỏ mắt 目薬
④ひとつめ (一つ目)mắt 1 mí
⑤もくてき (目てき)Mục đích 目的
⑥みみ (耳)Tai
⑦じびか (耳びか)Nhĩ tị khoa- khoa tai mũi
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
5. 手
手 Thủ
âm くん:て
âm おん:シュ
số nét: 4
âm Hán: Thủ : Tay, thủ đoạn
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 17 – Âm hán bắt đầu bằng âm T -> S(sa shi su se so)
6. 足
足 Túc
âm くん:あし、たーす
âm おん:ソク、(-ゾク)
số nét: 7
âm Hán: Túc: Chân, bổ túc, sung túc
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 18 – Âm hán bắt đầu bằng âm T -> S(sa shi su se so).Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm C-> ku
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①にほん人は 手で すしや おにぎりを たべます。
にほんじん て
Người Nhật thì ăn những món như sushi onigiri bằng tay.
②くにの ともだちに 手がみを かきました。 ゆうびんきょくで きっ手を かいます。
(てがみ) (きって)
Tôi đã viết thư cho bạn ở đất nước tôi. Tôi sẽ mua tem ở bưu điện.
③カレンさんは モデルです。足が ながくて スタイルが とても いいです。
(あし)
Karen san thì là người mẫu. Chân vừa dài mà style cũng good.
④わたしは くつを 三十足 もっています。
(さんじっそく)
Tôi có 30 đôi giày – chúa tể của những chiếc giày.
⑤スープに すこし しおを 足してください。
(たして)
Cho thêm 1 ít muối vào sup.
Chữa phần かんじを かきましょう
①てがみ (手がみ)Thư
②きって(きっ手)Tem
③あくしゅ (あく手)Bắt tay
④うんてんしゅ (うんてん手)Tài xế lái xe
⑤てあし 手足 tay chân
⑥たす (足す)Thêm vào, bổ sung
⑦いっそく (一足)1 đôi giày
⑧さんぞく(三足)3 đôi giày
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
7. 力
力 Lực
âm くん:ちから
âm おん:リョク
số nét: 2
âm Hán: Lực : Sức lực
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 8- Chữ hán bắt đầu bằng âm L => R (ra ri ru re ro).Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm C-> ku
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①かれは つよくて 力が あります。
(ちから)
Anh ta thì khỏe, có sức mạnh.
②火力が つよいです。きを つけてください。
(かりょく)
Hỏa lực thì mạnh. Hãy chú ý nhé.
③みんなで きょう力して しごとを します。
(きょうりょく)
Mọi người cùng hiệp lực để làm việc.
④コンタクトレンズを つくります。 まず し力を しらべます。
(しりょく)
Làm kính áp tròng. trước tiên kiểm tra thị lực.
Chữa phần かんじを かきましょう
①ちから (力) sức lực
②かりょく (火力)Hỏa lực
③きょうりょく (きょう力)協力 hiệp lực
④しりょく (し力)Thị lực 視力
⑤がくりょくテスト (がく力テスト)Kiểm tra học lực 学力
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
Phần luyện tập Tổng hợp (ふくしゅう)Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①ジョンさんは アメリカ人です。
アメリカじん
Jon san là người nước mẽo.
②私は 一人で にほんへ きました。
ひとりで
Tôi tới nhật một mình
③足を けがして びょういんへ いきました。
あし
Chân tôi bị thương nên tôi đi bệnh viện
④しぶやえきの かいさつ口で ともだちと あいます。
かいさつぐち
⑤あした がっこうで がく力テストが あります。
がくりょくテスト
Ngày mai tôi có bài kiểm tra học lực ở trường
⑥いつも 目ざましどけいを 7じに セットしています。
めざましどけい
Lúc nào tôi cũng hẹn giờ báo thức dậy là 7h.
⑦きのう 耳びかへ いきました。
耳びか
Hôm qua tôi đã tới khoa tai mũi
⑧くにのりょいしんに 手がみを かきました。
てがみ
Tôi đã viết thư cho bố mẹ ở nước nhà
⑨ゆうびんきょくで きっ手を五まい かいます。
(きって)(ごまい)
Tôi mua 5 tờ tem ở bưu điện
⑩とうきょうの 人口を しっていますか。
じんこう
Bạn có biết nhân khẩu của tokyo ko ?
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
Chữa phần かんじを かきましょう
①ジョンさんは ちからが とても つよいです。
(力)
Jon san thì sức lực rất khỏe.
②しんじゅくえきは ひとが とても おおいです。
人
Ga shinjuku thì có rất nhiều người.
③クラスの がくせいは ぜんぶで にじゅうにん います。
二十人
tất cả học sinh của lớp tôi thì có 20 người.
④しんおおさかは なごやから ふたつめです。
二つ目
Shinousaka thì là ga thứ 2 tính từ nagoya.
⑤ドラッグストアで めぐすりを かいました。
目ぐすり
Tôi đã mua thuốc nhỏ mắt ở cửa hàng thuốc
ドラッグストア- drug store
⑥ジミーさんは せがたかくて くちが おおきいです。
口
Jimy san thì cao, miệng thì rộng.
せがたかい- cao
⑦わたしの ちちは タクシーの うんてんしゅです。
うんてん手
Bố tôi là tài xế taxi.
⑧みみが いたいですから びょういんへ いきました。
耳
Tai tôi bị đau nên tôi đã đi bệnh viện.
⑨デパートで くつしたを にそく かいました。
二足
Tôi đã mua 2 đôi tất ở cửa hàng.
くつした- tất
⑩あじが うすいですね。 しおを たしてください。
足して
Vị thì hơi nhạt nhỉ. Hãy Cho thêm muối vào nhé.
うすい- nhạt
Kanji n5 bài 3 các bộ phận trên cơ thể người 人(ひと)
hết kanji n5 bài 3. Chúc các bạn học tốt.