Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー.Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.
Video bài học:
https://youtu.be/5O3D5qTE2kE
I. Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
Trong chương 1 chúng ta đã cùng nhau học 14 từ kanji n5 đầu tiên: 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 百 千 万 円- 14 từ này trong chủ đề số đếm: giúp các bạn đếm đồ vật, tiền…
Bài này chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 8 từ kanji n5 nữa: 月 火 水 木 金 土 日 年 - 8 từ kanji n5 này trong chủ đề:thứ ngày tháng , giúp chúng ta nói thứ, ngày tháng năm.
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
1. 月
月 Nguyệt
âm くん:つき
âm おん:ゲツ、ガツ
số nét: 4
âm Hán: Nguyệt: Mặt trăng, tháng
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 11- Chữ hán bắt đầu bằng âm NG=> Hàng G(ga gi gu ge go).Quy tắc 25 – Âm hán kết thúc bằng âm t -> tsu.
2. 火
火 Hỏa
âm くん:ひ
âm おん:カ
số nét: 4
âm Hán: Hỏa: Lửa
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 6-Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①こんやの 月は とても きれいです。
つき
Trăng tối nay rất đẹp
② らいしゅうの 月ようびに テストが あります。
げつ
Thứ 2 tuần sau sẽ có bài kiểm tra.
③こん月 くにへ かえります。
げつ
Tháng này tôi sẽ về nước
④9月は しゅくじつが 2か あります。
くがつ
Tháng 9 thì có 2 ngày nghỉ lễ
しゅくじつ -là ngày nghỉ lễ
⑤だんろの 火は あたたかいです。
ひ
lửa của lò sưởi thì ấm
Chữa phần かんじを かきましょう
①つき (月) mặt trăng
②げつようび (月ようび)thứ 2
③こんげつ (こん月)tháng này
④1かげつ (1か月)1 tháng
⑤11がつ (11月)tháng 11
⑥ひ (火)lửa
⑦たばこのひ(火)lửa của thuốc lá
⑧かようび (火ようび)thư 3
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
3. 水
水 Thủy
âm くん:みず
âm おん:スイ
số nét: 4
âm Hán: Thủy: Nước
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 18 – Âm hán bắt đầu bằng âm Th -> S(sa shi su se so)
4. 木
木 Mộc
âm くん:き
âm おん:モク、ボク
số nét: 4
âm Hán: Thủy: MỘC
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 9- Chữ hán bắt đầu bằng âm M=> hàng M (ma mi mu me mo).Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm C-> ku
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①のどが かわきました。水が のみたいです。
みず
Khát nước. muốn uống nước
②水ようびは えいがが やすいです。
すいようび
Thứ tư thì phim giảm giá hơn- thứ 4 ở Nhật thường như vậy
③えきの まえに さくらの木が あります。
き
trước nhà ga có cây sakura
④このこうえんは ふるい たい木が ゆうめいです。
(たいぼく)
Công viên này thì có cây cổ thụ nổi tiếng.
⑤まいしゅう 木ようびに かいぎが あります。
(もくようび)
Thứ 5 hàng tuần thì có cuộc họp
Chữa phần かんじを かきましょう
①みず (みず)nước
②すいようび (水ようび)thứ 4
③すいえい (水えい)môn bơi
④こうすい (こう水)hồng thủy
⑤りんごのき (りんごの木)cây táo
⑥たいぼく (たい木)cây cổ thụ
⑦もくようび (木ようび)thứ 5
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
5. 金
金 Kim
âm くん:かね
âm おん:キン
số nét: 8
âm Hán: Kim: Vàng
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 7- Chữ hán bắt đầu bằng âm K=> hàng K (ka ki ku ke ko).Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm n hoặc m -> n(ん)
6. 土
土 Thổ
âm くん:つち
âm おん:ド
số nét: 3
âm Hán: Thổ: Đất, thổ địa
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Không
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①レジで お金を はらいます。
おかね
Thanh toán tiền tại chỗ reji( chỗ thanh toán tại các siêu thị)
②デパートで 金の ネックレスを かいました。
きん
Tại Khu mua sắm tôi đã mua chiếc vòng cổ vàng
③金ようびに みんなで おさけを のみに いきます。
きん
thứ 6 mọi người cùng nhau đi uống rượu
④土から ちいさい めが でました。
つち
Từ mặt đất, nảy ra mầm cây nhỏ.
⑤まいしゅう 土ようびは やすみです。
どようび
Thứ 7 hàng tuần thì được nghỉ
Chữa phần かんじを かきましょう
①おかね (お金)tiền
②きん (金)vàng
③きんようび (金ようび) thứ 6
④げんきん (けん金)tiền mặt
⑤りょうきん (りょう金) giá cước
⑥つち (土)đất
⑦どようび (土ようび) thứ 7
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
7. 日
日 Nhật
âm くん:ひ、-び、-ぴ、か
âm おん:ニチ、ジツ
số nét: 4
âm Hán: Nhật: Mặt trời, ngày
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 10- Chữ hán bắt đầu bằng âm Nh=> N(na ni nu ne no)
8.年
年 Niên
âm くん:とし
âm おん:ネン
số nét: 6
âm Hán: Niên: Năm, Niên đại
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 8- Chữ hán bắt đầu bằng âm N=> hàng N ( na ni nu ne no)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①らいしゅうの 日ようびは ははの日です。
(にちようび) (ひ)
Chủ nhật tuần sau là ngày của mẹ.
②せい年月日を おしえてください。
(せいねんがっぴ)
Hãy cho tôi biết ngày tháng năm sinh của bạn
③七月七日は たなばたです。
しちがつなのか
ngày 7 tháng 7 là ngày tanabata.
④まい年 たんじょうびに はなを あげます。
まいとし
mỗi năm đến sinh nhật tôi tặng hoa
⑤2年まえ イタリアへ りょこうに いきました。
にねんまえ
2 năm trước tôi đã đi du lịch italia
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
Chữa phần かんじを かきましょう
①ちちのひ (ちちの日)Ngày của ba
②たんじょうび (たんじょう日)SInh nhật
③せいねんがっぴ(せい年月日)Ngày tháng năm sinh
④むいか (六日)ngày 6
⑤きゅうじつ (きゅう日)ngày nghỉ
⑥とし (年) năm
⑦2013ねん (年)năm 2013
⑧きょねん (きょ年)năm ngoái
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー
Phần luyện tập Tổng hợp (ふくしゅう)
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①3年まえに にほんへ きました。
さんねん
3 năm trước tôi tới Nhật.
②つめたい 水を のみたいです。
みず
Tôi thích uống nước lạnh
③ここに せい年月日を かいてください。
せいねんがっぴ
Hãy ghi ngày tháng năm sinh vào chỗ này
④やましたさんは 1か月まえに けっこんしました。
いっかげつ
Anh yamashita thì mới kết hôn 1 tháng trước
⑤らい月 ともだちが にほんへ あそびに きます。
らいげつ
Tháng sau bạn tôi sẽ tới Nhật chơi
⑥いま お金が ぜんぜん ありません。
おかね
Hiện tại tôi không có chút tiên nào cả
⑦きゅう日は うちでゆっくり やすみます。
きゅうじつ
Ngày nghỉ thì tôi nghỉ ngơi thong thả ở nhà.
⑧こどもに 木の おもちゃを プレゼントしました。
き
Tôi tặng cho con tôi đồ chơi bằng gỗ
⑨まいしゅう 火ようびに かいわの れんしゅうをします。
かようび
Thứ 3 hàng tuần tôi luyện tập hội thoại
⑩五月五日は こどものひです。
ごがついつか
Ngày 5/5 là ngày thiếu nhi
Chữa phần かんじを かきましょう
①いつか つきへ いきいたいです。
月
Lúc nào đó tôi muốn tới mặt trăng
②げんきんで とけいを かいます。
げん金
Mua chiếc đồng hồ bằng tiền mặt
③こうえんに さくらのきが たくさん あります。
さくらの木
ở công viên có nhiều cây anh đào
④きょねん はじめて にほんへ きました。
きょ年
Tôi đến nhật lần đầu vào năm ngoái
⑤たばこに ひを つけます。
火
Châm lửa vào điếu thuốc
⑥なかやまさんの としは 二十五さいです。
年
Tuổi của anh nakayama là 25
⑦せんしゅうの すいようびに ほんを かりました。
水ようび
thứ 4 tuần trước tôi đã mượn sách
⑧どようびに ともだちと えいがを みに いきます。
土ようび
thứ 7 tôi sẽ cùng bạn đi xem phim
⑨じゅうにがつに くにへ かえります。
十二月
Tháng 12 tôi sẽ về nước
⑩あしたは きんようびです。 テストが あります。
金ようび
ngày mai là thứ 6. Có bài kiểm tra
Kanji n5 bài 2 chủ đề thứ ngày tháng: カレンダー