Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち).Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.
Bài này chúng ta sẽ học tiếp thêm 8 từ kanji nữa theo chủ đề Phố xá: 町 寺 電 車 北 南 西 東
I. Chia sẻ về việc học tiếng Nhật
Thực sự thì mình cuốn này rất hay. Hay nhất là các ví dụ về các từ kanji được lấy từ những từ thông dụng trong cuộc sống. Nhiều từ mình học được ở ngoài đời rồi khi đọc cuốn này lại thấy nó. Mới thấy được sự thâm sâu của nó. Ví dụ như trong bài này các bạn sẽ gặp từ おみくじをひきます。
Dịch và việc rút quẻ. Và còn nhiều từ nữa. Tuy nhiên việc cuốn sách không nhắc tới Hán tự là điểm mạnh của người V thì mình đã thêm vào. Rất mong các bạn có thể rèn được thói quen học âm hán khi học kanji, và rèn luyện dần quy tắc chuyển từ âm hán sang âm Nhật nữa thì tốt quá.
II.Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
Bài này chúng ta sẽ học tiếp thêm 8 từ kanji nữa theo chủ đề Phố xá: 町 寺 電 車 北 南 西 東
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
1.町
町 Đinh
âm くん: まち
âm おん:チョウ
số nét: 7
âm Hán: Đinh: khu phố…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 5- Chữ hán bắt đầu bằng âm Đ=> hàng t(ta chi tsu te to)
2.寺
寺 Tự
âm くん:てら
âm おん:ジ
số nét: 6
âm Hán: Tự: chùa …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 5- Chữ hán bắt đầu bằng âm Đ=> hàng t(ta chi tsu te to)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①この町に 大きな お寺が あります。
まち おお てら
Ở con phố này thì có chùa to.
大きな= 大きい là tính từ đặc biệt có cả ở 2 dạng đuôi な và đuôi い ( 小さい cũng vậy)
②わたしの 父は 町長です。
ちち ちょうちょう
Bố tôi là trưởng dân phố.
③休みの 日に 下町を あるきました。
やすみ ひ したまち
Ngày nghỉ tôi xuống bố đi dạo.
④先生と わたしは おなじ 町内に すんでいます。
せんせい ちょうない
Tôi và giáo viên thì sống trong cùng khu phố.
⑤ほうりゅう寺は 日本で 一番 ふるい お寺です。
じ にほん いちばん てら
Chùa Horyu là chùa cổ nhất của Nhật bản.
かんじを かきましょう
①まち 町 Con phố, phố
②したまち 下町 xuống phố
③ちょうちょう 町長 trưởng tổ dân phố
④ちょうない 町内 Trong phố
⑤てら 寺 chùa
⑥ほうりゅうじ ほうりゅう寺 chùa Horyu – ngôi chùa cổ nhất Nhật bản.
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
3.電
電 Điện
âm くん: không có
âm おん:デン
số nét:13
âm Hán: Điện: điện lực, phát điện…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 5- Chữ hán bắt đầu bằng âm Đ=> hàng t(ta chi tsu te to)
4.車
車 Xa
âm くん: くるま
âm おん:シャ
số nét: 7
âm Hán: Xa: xe cộ, cái xe…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 23 – Âm hán bắt đầu bằng âm X -> S(sa shi su se so)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①この電車は 新宿へ 行きますか。
でんしゃ しんじゅく い
Tàu điện này có đi tới Shinjuku không ?
新宿: Là tên 1 ga lớn trong lòng tokyo. Theo thống kê thì ga này có lượng người ra vào lớn nhất Nhật bản.
②へやの 電気を つけます。
でんき
Tôi bật điện trong phòng.
電気 điện khí- điện đi với động từ つけます。bật điện
③友達に 電話を しました。
ともだち でんわ
Tôi đã điện thoại cho bạn.
④うちから えきまで 車で 5ふんです。
Từ nhà tôi ra ga đi bằng ô tô mất 5 phút.
⑤自転車で 買い物に 行きます。
じてんしゃ かいもの い
Tôi đi mua sắm bằng xe đạp.
かんじを かきましょう
①でんき 電気 Điện dùng trong nhà
②でんわ 電話 điện thoại
③でんしゃ 電車 tàu điện
④でんりょく 電力 điện lực
⑤くるまいす 車椅子 ghế xe ô tô
⑥じてんしゃ 自転車 xe đạp
⑦しゃない 車内 trên tàu, trong xe
⑧じどうしゃ 自動車 xe ô tô
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
5.東
東 Đông
âm くん: ひがし
âm おん:トウ
số nét:8
âm Hán: Đông:phía đông, phương đông…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 5- Chữ hán bắt đầu bằng âm Đ=> hàng t(ta chi tsu te to)
6.西
西 Tây
âm くん: にし
âm おん:セイ
số nét: 6
âm Hán:Tây:Hướng Tây, phương tây …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 17 – Âm hán bắt đầu bằng âm T -> S(sa shi su se so)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①学校は えきの 東に ありますか。西に ありますか。
がっこう ひがし にし
Trường học thì ở phía đông hay phía tây của nhà ga vậy?
②東京の 人口は どのくらいですか。
とうきょう じんこう
Dân số của tokyou khoảng bao nhiêu vậy?
Khoảng 30M
③西口に 大きな デパートが あります。
にしぐち おお
Cửa phía tây thì có 1 khu mua sắm lớn.
④きょうは 北西の かぜが つよいです。
ほくせい
Hôm nay thì gió tây bắc thổi mạnh.
⑤きのう 西日本に 大雨が ふりました。
にしにほん おおあめ
Hôm qua miền tây của Nhật thì có mưa lớn.
かんじを かきましょう
①ひがし 東 phía đông
②ひがしぐち 東口 cửa đông
③ひがしにほん 東日本 vùng phía đông của nhật bản
④かんとうちほう 関東地方 Vùng quan đông của Nhật
⑤にし 西 phía tây
⑥にちぐち 西口 cửa tây
⑦にしにほん 西日本 phía tây của nước nhật
とくべつな ことば
関西
かんさい
Vùng kansai của Nhật
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
7.南
南 Nam
âm くん:みなみ
âm おん:ナン
số nét:9
âm Hán: Nam: phía nam, việt nam,…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 10- Chữ hán bắt đầu bằng âm N=> hàng N ( na ni nu ne no)
8.北
北 Bắc
âm くん:きた
âm おん:ホク、ホッー
số nét: 5
âm Hán:Bắc: Phương bắc, miền bắc …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 1- Chữ hán bắt đầu bằng chữ B => chuyển sang âm on hàng H(ha hi fu he ho)
Phần luyện tập
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.
Chữa phần かんじを よみましょう
①友達と 南アメリカを 旅行しました。
ともだち みなみ りょこう
Tôi đã đi du lịch miền nam nước Mỹ cùng với bạn.
②南国の フルーツは 甘くて 美味しいです。
なんごく あま おいし
Hoa quả từ các nước phương nam vừa ngọt và ngon.
③郵便局は 北口から 歩いて 3分ぐらいです。
ゆうびんきょく きたぐち ある ぷん
Bưu điện thì đi bộ từ cửa bắc hết 3 khoảng 3 phút.
北口: Cửa bắc, ở đây hiểu là cửa bắc của các nhà ga.
④北海道は 日本の 一番 北に あります。
はっかいどう にほん いちばん きた
Hokkaidou thì nằm ở tận cùng phía Bắc của Nhật bản.
⑤東北地方は 雪が たくさん ふります。
とうほくちほう ゆき
Vùng Đông Bắc thì thuyết rơi rất nhiều.
Vùng đông bắc bao gồm 1 số tỉnh như Hokkaido, Aomori…
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
かんじを かきましょう
①みなみ 南 Miền nàm, phía nam
②みなみぐち 南口 cửa Nam( của nhà ga…)
③とうなんアジア 東南 アジア Đông Nam Á
④なんごく 南国 các nước phía Nam
⑤きた 北 phía bắc, miền bắc
⑥きたぐち 北口 cửa bắc
⑦ほくせい 北西 Tây Bắc
⑧とうほくちほう 東北地方 Vùng Đông Bắc
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
特別な ことば
①東西南北
とうざいなんぼく
Đông Tây Nam Bắc
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
Chữa phần ふくしゅう
かんじを よみましょう
①北海道は 魚や 貝が 美味しいです。
ほっかいどう さかな かい おい
Các và Sò ở Hokkaidou thì ngon.
②南アフリカで ワールドカップが あります。
みなみ
WorldCup được diễn ra tại Nam mỹ.
③町の お祭りは にぎやかです。
まち まつ
Lễ hội của khu phố thì náo nhiệt.
④東京で 一人 暮らしを 始めました。
とうきょう ひとり ぐ はじ
Tôi đã bắt đầu cuộc sống 1 mình ở tokyo.
一人暮らし:Sống một mình( trước kia sống cùng gia đình nhưng sau này chuyển ra sống 1 mình chẳng hạn)
⑤ 電車に 乗って 海へ 行きました。
でんしゃ の うみ い
Tôi bắt tàu rồi đi ra biển.
⑥あたらしい 車が ほしいです。
くるま
Tôi muốn có một chiếc xe hơi mới.
⑦うちの ちかくに ふるい お寺が あります。
てら
Gần nhà tôi thì có một ngôi chùa cổ.
⑧下町には むかしの たてものが のこっています。
したまち
Dưới phố thì vẫn còn sót lại một số ngôi nhà cổ.
建物
たてもの Nhà, công trình xây dựng
残る Sót lại, còn sót lại( di tích văn hóa còn sót lại…)
のこ
⑧自転車で 友達の うちへ 行きました。
じてんしゃ ともだち い
Tôi đến nhà bạn bằng xe đạp
⑩わたしの いちは えきの 北口に あります。
きたぐち
Nhà tôi thì nằm ở cửa bắc của nhà ga.
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)
かんじを かきましょう
①ほうりゅうじへ 行って おみくじを ひきました。
ほうりゅう寺 い
Tôi tới chùa Houryuu rồi rút quẻ ở đó.
おみくじ: Quẻ bói.
おみくじをひきます:Rút quẻ
Người Nhật hay đi chùa và rút quẻ xem mình được quẻ tốt hay quẻ hung. Cũng giống như Việt Nam thì người Nhật cũng khá tin vao tâm linh và tín ngưỡng.
②びょういんは にしぐちかた あるいて 3分です。
西口
Bệnh viện thì đi bộ từ cửa tây mất 3 phút.
③しゃないで 食べたり 飲んだりしては いけません。
車内
Không được ăn hoặc uống ở trên tàu.
Đây là 1 trong số văn hóa sử dụng tàu điện của người Nhật.
④おなじ ちょうないに ともだちが たくさん います。
町内
Tôi có nhiều bạn trong cùng khu phố.
⑤ここに くるまは 入ることが できません。
車 はい
Không thể đi xe vào đây được.
⑥せんしゅう しごとで とうなんアジアへ 行きました。
先週 仕事 東南
Tuần trước tôi đã đi công việc ở Nam Á
⑦えきに ついてから でんわしてください。
電話
Hãy điện thoại cho tôi khi bạn tới nhà ga nhé.
⑧学校まで でんしゃで 30分です。
電車
Đi tới trường bằng tàu điện thì mất 30 phút.
⑨つめたい 北からの かぜが ふぃています。
きた
Gió lạnh từ phương bắc thổi tới.
⑩パイナップルは なんごくの 果物です。
南国 くだもの
Dứa là một loại hoa quả của các nước phương Nam.
Xin hết kanji n5 bài 13. Chúc các bạn học tốt. Còn 2 bài nữa là hết trình độ N5. Cố gắng nhé. Mọi góp ý hay thắc mắc các bạn cứ để lại comment hoặc ghé thăm face book nhé. Cảm ơn!!!
Kanji n5 bài 13 chủ đề phố xá 町(まち)