Breaking News
Home / Kanji N5(full) / Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし).Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.

Bài này chúng ta sẽ học tiếp thêm 7 từ kanji nữa theo chủ đề Động từ: 言 書 読 食 飲 話 買.

I. Chia sẻ về việc học tiếng Nhật

Thói quen tốt hay động lực mạnh mẽ từ mục tiêu?

Động lực mạnh mẽ từ mục tiêu

– Làm việc gì cũng nên nghĩ tới mục tiêu rõ ràng và kế hoạch cụ thể. Từ một người lười biếng nhưng nghĩ nhiều tới mục tiêu thì sẽ giúp bạn có một động lực ban đầu rất mạnh mẽ. Cảm giác lúc đầu là không có gì là không thể thực hiện được cả. Cái động lực ban đầu đó sẽ giúp bạn vượt qua được cái lười biếng. Nhưng đó chỉ là cái ban đầu thôi. Kéo dài được hay không thì không chỉ cần có cái động lực ban đầu mạnh mẽ đó. Đường đi tới mục tiêu là một khoảng thời gian rất dài. Thế nên người ta mới đúc kết- kẻ thành công không phải là người thông minh mà chính là người kiên trì.

Thói quen tốt

– Hình thành thói quen tốt sẽ giúp cho nâng cao tính kỷ luật. Và thói quen tốt cần có quá trình rèn luyện. Người ta phân tích cho rằng cần 21 ngày để hình thành 1 thói quen. Nên bạn nào đặt mục tiêu tạo ra thói quen tốt thì nên bỏ ra 21 ngày để thực hiện xem nhé. Bỏ thói quen xấu, hình thành thói quen tốt thì mọi thứ mới tốt nên được. Có câu nói là muốn cưới được công chúa thì hãy sống như một hoàng tử là vậy. Ví dụ như thói quen tốt cho việc học tiếng Nhật là nghe tiếng Nhật mỗi ngày. Mình hay nghe đài qua app radiko vừa nắm bắt thông tin vừa làm cho tai nghe quen với tiếng N hơn.
Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

II.Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

Bài này chúng ta sẽ học tiếp thêm 7 từ kanji nữa theo chủ đề Động từ: 言 書 読 食 飲 話 買
Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

1.言

言 Ngôn
âm くん: いーう、こと
âm おん:ゲン、ゴン
số nét: 7
âm Hán: Ngôn: Nói, ngôn ngữ, ngôn luận, ngôn tình…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 11- Chữ hán bắt đầu bằng âm NG=> Hàng G(ga gi gu ge go)

2. 書

書 Thư
âm くん:かーく
âm おん:ショ
số nét: 10
âm Hán: Thư: ghi chép, viết, ghi, thư đạo, thư ký …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 18 – Âm hán bắt đầu bằng âm Th -> S(sa shi su se so)

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①日本語で 言ってください。
にほんご  い
Hãy nói bằng tiếng Nhật nhé.

②日本には いろいろな 方言が あります。
にほん        ほうげん
Ở Nhật thì có nhiều ngôn ngữ vùng miền.
方言
ほうげん
Giọng địa phương. Cũng giống như là ở Việt Nam có giọng miền trung như Quảng Nam, Huế, ngoài bắc thì có thanh hóa, nghệ an, miền Nam thì có Sài gòn… Nhật cũng có nhiều giọng vùng miền như vậy, như giọng chuẩn thì ở Tokyo còn giọng khác hơn thì ở Osaka hay okinawa…

③伝言を お願いします。
でんごん ねが
Làm ơn hãy chuyển lời giúp tôi.
伝言
でんごん
Truyền ngôn: Chuyển lời. Từ ai đó cho ai đó. Ví dụ B chuyển lời của A cho C.

④ここに 名前を 書いてください。
なまえ  か
Hãy ghi tên vào chỗ này.

⑤辞書で 言葉の いみを しらべます。
じしょ ことば
Tra nghĩa của từ bằng từ điển.
辞書
じしょ
Từ điển
意味
いみ
Ý nghĩa của từ

かんじを かきましょう

①いう 言う Nói

②ことば 言葉 từ ngữ

③ほうげん 方言 Từ ngữ địa phương

④でんごん 伝言 chuyển lời, lời nói cần chuyển cho người khác

⑤かく 書く viết

⑥じしょ 辞書 từ điển

⑦しょどう 書道 Thư đạo- viết chữ đẹp, thư pháp
Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

3.読

読 Độc
âm くん: よーむ
âm おん:ドック
số nét: 14
âm Hán: Độc: ĐỘc giả, đọc…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 5- Chữ hán bắt đầu bằng âm Đ=> hàng t(ta chi tsu te to)

4. 話

話 Thoại
âm くん:はなーす、はなし
âm おん:ワ
số nét: 13
âm Hán: Thoại: Nói chuyện, đối thoại, Lời nói …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Không

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①まいばん 本を 読みます。
ほん  よ
Tôi đọc sách mỗi tối.

②川口さんは 読書が  好きです。
かわぐち  どくしょ  す
Anh/Chị kawaguchi thì thích đọc sách.
読書
どくしょ
Việc đọc sách

③中山さんと 喫茶店で 二時間   話しました。
なかやま  きっさてん にじかん  はな
Tôi đã nói chuyện với Anh/Chị nakayama 2 tiếng đồng hồ tại quán cà phê.

④有名な  大学の  先生の  話を  聞きました。
ゆうめい だいがく せんせい はなし き
Tôi đã nghe buổi nói chuyện của giáo viên của một trường đại học danh tiếng.

はなし
Cuộc nói chuyện, buổi diễn thuyết

⑤会話の れんしゅうを しましょう。
かいわ
Cùng luyện tập hội thoại nào.

かんじを かきましょう

①よむ 読む ĐỌc

②どくしょ 読書 Việc đọc sách

③おんどく 音読 Đọc to thành tiếng

④はなす 話す Nói chuyện

⑤はなし 話 cuộc nói chuyện, trò chuyện

⑥かいわ 会話 hội thoại

⑦でんわ 電話 điện thoại

⑧しゅわ 手話 Giao tiếp bằng tay
Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

5.食

食 Thực
âm くん: たべーる
âm おん:ショク
số nét: 9
âm Hán: Thực: ẩm thực, thực đường, đồ ăn…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 18 – Âm hán bắt đầu bằng âm Th -> S(sa shi su se so)

6.飲

飲 Ẩm
âm くん:のーむ
âm おん:イン
số nét: 12
âm Hán: Ẩm: ẩm thực, đồ uống, uống …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 31 – Chuyển một số vần hán tự:ÂN, ÂM => in

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①ひるごはんは 何を 食べましたか。
なに た
Bạn đã ăn gì bữa trưa vậy?

②こんばん いっしょに 食事を しませんか。
しょくじ
Tối nay bạn ăn tối cùng tôi nhé.
一緒に
いっしょに
Cùng nhau
食事
しょくじ
Việc ăn uống

③学校の  食堂で おひるごはんを 食べました。
がっこう しょくどう        た
Tôi đã ăn trưa tại nhà ăn của trường học.
食堂
しょくどう
Nhà ăn. Ở Nhật thường có nhà ăn ở trường học. Các công ty lớn cũng có nhà ăn cho công nhân viên của mình. Ăn trong nhà ăn thường giá thành rẻ hơn vì ít mang mục đích kinh doanh hơn. Chủ yếu là phục vụ cho sức khỏe của nhân viên.

④あたたかい お茶を 飲みます。
ちゃ  の
Tôi uống trà nóng.

⑤飲食店で アルバイトを しています。
いんしょくてん
Tôi đang làm thêm tại quán ăn uống.
アルバイト: công việc làm thêm
飲食店: Chỉ các quán phục vụ ăn uống nói chung

かんじを かきましょう

①たべる 食べる ăn

②たべもの 食べ物 đồ ăn

③しょくじ 食事 Việc ăn

④しょくどう 食堂 Nhà ăn của công ty hoặc trường học

⑤のむ 飲む uống

⑥のみもの 飲み物 ĐỒ uống

⑦いんしょくてん 飲食店 Nhà hàng phục vụ ăn uống.
Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

7.買

買 Mãi
âm くん:かーう
âm おん:バイ
số nét: 12
âm Hán: Mãi: Mua, khuyến mãi …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Không

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①きのう デパートで 大きい かばんを 買いました。

Tôi đã mua một chiếc tui to tại khu mua sắm ngày hôm qua.

②休日は よく 友達と  買い物に 行きます。
きゅうじつ  ともだち かいもの い
Những ngày nghỉ tôi hay đi mua sắm với bạn.
買い物
かいもの
Việc mua sắm

かんじを かきましょう

①かう 買う mua sắm

②かいもの 買い物 việc mua sắm

③ばいばい 売買 việc mua và bán

Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

Phần tổng hợp của chương 12 ふくしゅう

かんじを よみましょう

①学校に  電話を かけました。
がっこう でんわ
Tôi đã gọi điện tới trường học.

②一番   好きな 食べ物は なんですか。
いちばん す    たべもの
Đồ ăn bạn thích nhất là gì?

③「おおきに」は かんさいの 方言です。
ほうげん
「おおきに」 là từ địa phương của vùng Kansai. Nghĩa là cảm ơn

④一か月に  十冊 本を 読みます。
いっかげつ        よ
Mỗi tháng tôi đọc 10 cuốn sách.
Đếm sách chúng ta dùng đơn vị さつ- cuốn

⑤この言葉の いみは なんですか。
ことば
Từ này có nghĩa là gì vậy?

⑥毎朝 コーヒーを 飲みます。
まいあさ      の
Tôi uống cà phê mỗi sáng.

⑦わたしは こわい話が  大好きです。
はなし だいす
Tôi thích những câu chuyện rùng rợn.
こわい: rùng rợn, ghê sợ

⑧飲食店で アルバイトを したいです。
いんしょくてん
Tôi muốn làm thêm ở những quán ăn uống.

⑨こんど いっしょに 食事を しませんか。
しょくじ
Lần tới bạn có đi ăn cùng tôi không?

⑩すみませんが もう一度  言ってください。
いちど い
Xin lỗi hãy nói lại một lần nữa.
Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)

かんじを かきましょう

①きのう はじめて さしみを たべました。
食べました。
Hôm qua là lần đầu tiên tôi ăn sashimi.
Sashimi mà món cá sống. khác với sushi là sushi là cá sống với cơm.

②わたしの しゅみは どくしょ です。
読書
Sở thích của tôi là đọc sách.

③きょう あたらしい 電子辞書を かいます。
でんしじしょ
Hôm nay tôi sẽ mua từ kim từ điển mới.

④山下さんに でんごんを おねがいします。
やました   伝言
Hãy chuyển lời cho anh yamashita giúp tôi với.

⑤かいわを もっと れんしゅうしましょう。
会話        練習
Hãy luyện giao tiếp thật nhiều nào.

⑥明日 渋谷へ かいものに 行きます。
あした しぶや 買い物
Ngày mai tôi sẽ đi mua sắm tại Shibuya.
Shibuya là khu mua sắm rất nhộn nhịp ở Tokyo. Một trong những quận xa hoa với nhiều hàng quán, văn phòng, và là nơi tập trung của giới trẻ. Những văn hóa phương tây du nhập vào được thể hiện rất rõ ở đây. Đặc biệt là lễ hội hallowen ở Nhật thì phải nói tới Shibuya.

⑦こちらに お名前と じゅうしょを 書いてください。
おなまえ 住所     か
Hãy ghi tên và địa chỉ vào đây.

⑧なにか のみものは いかがですか。
飲み物
Anh/chị có muốn dùng đồ uống gì không?
いかがですか kính ngữ của どうですか。

⑨きのう 母と 一時かん はなしました。
話しました。
Hôm qua tôi đã nói chuyện với mẹ 1 tiếng đồng hồ.

⑩このしょくどうの 料理は おいしいです。
食堂
Món ăn ở nhà ăn này thì ngon.

Kanji n5 bài 12 chủ đề Động từ phần 2 動詞(どうし)
Xin hết kanji n5 bài 12 chúc các bạn học tốt.

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Kanji n5 bài 14 chủ đề thời gian 時間(じかん)

Kanji n5 bài 14 chủ đề thời gian 時間(じかん) Kanji n5 bài 14 chủ đề …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!