Breaking News
Home / Kanji N5(full) / Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2).Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.

Bài này chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 7 từ vựng về chủ đề Tự Nhiên bài 2: 林 森 畑 岩 音 明 暗.

 

I. Chia sẻ về việc học tiếng Nhật

1. Chịu khó lắng nghe và học hỏi

– Biết lắng nghe người khác, nghe những lời góp ý của người khác để học tập. Mọi người thường không mấy để ý tới yếu điểm của bản thân. Nếu không nhận ra được, được người khác chỉ bảo thì nên lắng nghe và sửa chữa. Nên quý những người đó chứ tuyệt nhiên không nên ghét. Trong quá trình học tập cũng vậy, nên sửa những điểm yếu, những chỗ chưa tốt của bản thân. Người được đi ra nước ngoài, tiếp xúc với người nước ngoài thì càng dễ thấy điểm yếu của bản thân và càng có cơ hội học tập người khác.

 

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

Tự nhiên bài 2 này chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 7 từ vựng nữa về tự nhiên: 林 森 畑 岩 音 明 暗

1.林

林 Lâm
âm くん: はやし、-ばやし
âm おん:リン
số nét: 8
âm Hán: Lâm: Rừng,lâm nghiệp, lâm sản
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 8- Chữ hán bắt đầu bằng âm L => R (ra ri ru re ro)

2. 森

森 Sâm
âm くん:もり
âm おん:シン
số nét: 12
âm Hán: Sâm: Rừng rậm, Rừng …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 16- Chữ hán bắt đầu bằng âm S=> s(sa shi su se so)

Trước khi vào luyện tập thì mình phân biệt một chút giữa 2 từ Rừng nói trên.
森: Rừng rậm, rừng tự nhiên, có nhiều cây chẳng chịt, và có nhiều loại cây trong 1 rừng. Có thể hiểu là rừng sâu, rừng rậm.
林: rừng thưa, rừng do con người trồng. Loại cây thường ít và thưa hơn. Ít chủng loại và thưa thớt hơn.

 

Phần luyện tập

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)
Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①うちの ちかくに 林が あります。
はやし
Gần nhà tôi có 1 khu rừng.

②竹林で 竹の子を とりました。
ちくりん たけのこ
Tôi lấy măng ở rừng tre.
竹林:Rừng tre.
竹の子: Măng tre

③日本は 森林が おおい 国です。
にほん  しんりん    くに
Nhật bản là nước có nhiều rừng. 67% diện tích của Nhật là rừng.

④きのう 森の中を さんぽしました。
もりのなか
Hôm qua tôi đi dạo trong rừng.

⑤青森県は リンゴが 有名です。
あおもりけん    ゆうめい
Táo của tỉnh Aomori rất nổi tiếng.
Tỉnh aomori là tỉnh nằm ở phía bắc của Nhật, gần với Hokkaido. Thời tiết rất lạnh, chỉ kém hokkaido. Ở đây nổi tiếng với nhiều giống táo ngon như là Fuji,Mutsu,tsugaru…
Ngoài ra Aomori còn có loại tỏi rất ngon và đắt, 1 củ có thể lên tới 40-50 ngàn tiền Việt Nam.

 

かんじを かきましょう

①はやし 林 Rừng

②すぎばやし 杉林 Rừng tùng

③さんりん 山林 núi rừng

④しんりん 森林 Rừng

⑤もり 森 Rừng

⑥あおもりけん 青森県  tỉnh aomori

⑥もりのなか 森の中 trong rừng

⑦もりさん 森さん anh/chị Mori

 

3.畑

畑 Vườn
âm くん: はたけ、ばたけ、はた
âm おん:không có
số nét: 9
âm Hán: Vườn : Ruộng vườn
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không:

4. 岩

岩 Nham
âm くん:いわ
âm おん:ガン
số nét: 8
âm Hán: Nham: Đá tảng, nham thạch …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Chỉ áp dụng được 1 phần. Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm n hoặc m -> n(ん)

Trước khi vào phần luyện tập mình phân biệt giữa 田んぼ(たんぼ) và 畑
田んぼ : chỉ ruộng trồng lúa, nơi người ta dẫn nước vào, duy trì nước để cây lúa lớn
はたけ(畑): chỉ những ruộng còn lại. như các ruộng khô trồng lạc, rau củ chẳng hạn.
Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

 

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①畑で トマトを 作っています。
はたけ     つく
Trồng tomato ở ruộng.
Trồng cái gì đó người ta hay dùng 作ります。Giống như chế tạo 1 cái gì đó.
Có từ khác là うえます。(植えます)trồng trọt

②とうきょうは 田畑が すくないです。
たはた
Ở tokyo thì không có nhiều ruộng vườn.

③あそこの 岩の 上に 人が 立っています。
いわ うえ  ひと た
Ở vách đá đằng kia có người đang đứng.

④来週 はじめて 岩山に のぼります。
らいしゅう   いわやま
Tuần tới tôi sẽ leo núi đá lần đầu tiên.

⑤溶岩を 見たことが ありますか。
ようがん み
Bạn đã nhìn thấy dung nham lần nào chưa?
火山の溶岩
かざんのようがん
Dung nham núi lửa.

 

かんじを かきましょう

①はたけ 畑 vườn

②たはた 田畑 ruộng vườn

③トマトばたけ トマト畑 vườn cà chua

④いわ 岩  tảng đá

⑤いわのうえ 岩の上  trên tảng đá

⑥いわやま 岩山 núi đá

⑦ようがん 溶岩 Dung nham núi lửa
Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

 

5. 音

音 Âm
âm くん:おと、ね
âm おん:オン( cách đọc khác không nhắc tới trong cuốn sách này: イン)
số nét: 9
âm Hán: Âm: ÂM thanh, tiếng …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Chỉ áp dụng được 1 phần. Quy tắc 31 – Chuyển một số vần hán tự-ÂN, ÂM => in .Quy tắc 26 – Âm hán kết thúc bằng âm n hoặc m -> n(ん)

 

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①あの音は なんの 音ですか。
おと      おと
Âm thanh đó là âm thanh gì vậy?

②ピアノよりも バイオリンの 音色のほうが 好きです。
ねいろ     す
Tôi thích âm thanh của violin hơn là âm thanh của piano.

③学校で 日本語の 発音を れんしゅうします。
がっこう      はつおん
Ở trường tôi luyện phát âm tiếng Nhật.
発音: phát âm
はつおん

 

かんじを かきましょう

①おと 音 âm thanh

②はつおん 発音 phát âm

③おんがく 音楽 âm nhạc

④ねいろ 音色 âm thanh.
Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

 

6.明

明 Minh
âm くん:あかーるい、あーける( chữ hán này có rất nhiều cách đọc khác nữa, nhiều quá không tiện để liệt kê ra đây)
âm おん:メイ
số nét: 8
âm Hán: Minh: Sáng, minh tinh…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 9- Chữ hán bắt đầu bằng âm M=> hàng M (ma mi mu me mo)
Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

7. 暗

暗 Ám
âm くん:くらーい
âm おん:アン
số nét: 13
âm Hán: Ám: Ám sát, Tối, u ám …
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 31 – Chuyển một số vần hán tự- AN, AM => an.

 

Phần luyện tập

Phần này các bạn nhìn vào ảnh để làm trước đi nhé. Dưới đây mình sẽ chữa và dịch.

Chữa phần かんじを よみましょう

①わたしの へやは とても 明るいです。
あか
Phòng của tôi thì rất sáng sủa.

②よが 明けて 外が 明るくなりました。
あ  そと  あか
Trời sáng thì bên ngoài cũng trở nên sáng dần.
夜が 明ける: Nói thời điểm lúc rạng đông

③先生の 説明を いっしょうけんめい 聞きます。
せんせい せつめい         き
Tôi cố gắng hết sức lắng nghe giải thích của giáo viên.
いっしょうけんめい: Hết sức của mình, cố gắng hết mức có thể.
いっしょうけんめい がんばります。

④へやが 暗いですから でんきを つけてください。
くら
Trong phòng tối nên hãy bật điện lên.

⑤この べージを 暗記してください。
あんき
Hãy học thuộc trang này nhé.
暗記: Học thuộc, nhớ
あんき

 

かんじを かきましょう

①あかるい 明るい sáng sủa

②せつめい 説明 Giải thích

③よが あける 夜が あける Thời điểm rạng đông, khi trời sáng dần

④あけがた 明け方 bình minh

⑤くらい 暗い tối

⑥めいあん 明暗 Sáng tối

⑦あんき 暗記 Học thuộc, nhớ

⑧あんざん 暗算 sự tính nhẩm

とくべつな ことば

明日:あした、あす ngày mai
あす: dùng trong cách nói trang trọng.

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

 

Phần luyện tập tổng hợp ふくしゅう Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)

かんじを よみましょう

①しゅうまつ 森へ ハイキングに 行きました。
もり        い
Tôi đã đi leo núi cuối tuần rồi.

②明日までに 宿題を しなければなりません。
あした
Trước ngày mai tôi phải làm bài tập.

③どんな 音楽が 好きですか。
おんがく す
Bạn thích loại nhạc nào vậy?

④とうきょうは 田畑が すくないです。
たはた
Không có nhiều ruộng vườn ở tokyo.

⑤へやが 暗いですから でんきを つけましょう。
くら
Vì phòng tối nên hãy bật điện nên nào.

⑥先生が かんじの よみかたを 説明しました。
せんせい           せつめい
Giáo viên đã giải thích cách đọc của từ Kanji.

⑦ギターより ピアノの 音色のほうが 好きです。
ねいろ
Tôi thích âm thanh của piano hơn là âm thanh của ghita.

⑧きのう 林の中で きのこを みつけました。
はやしのなか
Hôm qua tôi đã thấy nấm ở trong rừng.
きのこ:nấm

⑨よが 明けて 朝が 来ました。
あ    あさ き
Trời sáng dần và buổi sáng đã tới.

⑩このあたりは みかん畑が おおいです。
みかんばたけ
Ở vùng này thì có rất nhiều vườn cam.

 

かんじを かきましょう

①となりの へやから へんな おとが します。

Tôi nghe thấy âm thanh lạ từ phòng bên cạnh.
おとが します: nghe thấy âm thanh

②もりの おくに きれいな みずうみが あります。

Trong rừng sâu có hồ nước đẹp.
湖: hồ nước
みずうみ

③あけがたまで 本を よんでいました。
明け方
Tôi đã đọc sách tới tận bình minh.

④この ページを あんきしてください。
暗記
Hãy học thuộc trang này nhé.

⑤ようがんを 見たことが ありますか。
溶岩
Bạn đã nhìn thấy dung nham lần nào chưa?

⑥日本は しんりんが おおい 国です。
森林
Nhật bản là nước có nhiều rừng.

⑦にわの はたけで キャベツを 作っています。
畑         つく
Tôi đang trồng bắp cải tại mảnh ruộng trong vườn.
Như đã nó ở trên, trông gì đó chúng ta có thể dùng 作る

⑧外が くらくなる 前に 帰りましょう。
そと  暗くなる まえ かえ
Hãy trở về trước khi trời tối nào.

⑨あそこの いわの 上に 人が います。

Ở trên tảng đá đằng kia thì có người.

⑩そらが あかるく なりました。
明るくなる
Trời thì đã trở nên sáng.

 

Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)
Xin hết kanji bài 11. Bài này chúng ta đã cùng nhau học về các từ Kanji về chủ đề tự nhiên 2, nói về rừng, ruộng khô, vườn, âm thanh, sáng, tối, tảng đá…Nhật bản là đất nước có 2/3 diện tích là rừng. Diện tích, hình dáng và địa hình cũng khá giống với Việt Nam, nghèo tài nguyên hơn nhưng lại phát triển hơn. Đã có một thời thành phát xít, xâm chiếm, bán máu để lấy tiền xây dựng đất nước, chứ không phải là rừng vàng biển bạc hay đồng xanh gì cả.


Kanji n5 bài 11 chủ đề tự nhiên 2 自然2(しぜん2)
Chúc các bạn học tốt.

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Kanji n5 bài 14 chủ đề thời gian 時間(じかん)

Kanji n5 bài 14 chủ đề thời gian 時間(じかん) Kanji n5 bài 14 chủ đề …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!