Kanji n4 bài 4 chủ đề 24 giờ 24時間(じかん).Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.
Kanji n4 bài 4 chủ đề 24 giờ 24時間(じかん)
Kanji n4 bài 4 chủ đề 24 giờ 24時間(じかん) chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 8 từ nữa về chủ đề thời gian: 朝 晩 昼 夜 前 後 午 早
1.朝
âm くん: あさ
âm おん:チョウ
số nét:12
âm Hán:Triều: Buổi sáng, triều đình…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 20 – Âm hán bắt đầu bằng âm TR -> Ch(cha chu cho)
2.晩
âm くん:
âm おん:バン
số nét: 12
âm Hán: Vãn: Buổi tối
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: không
Chữa phần luyện tập
漢字をよみましょう
①今日の 朝 何時に おきましたか。
きょう あさ なんじ
Sáng hôm nay thì bạn ngủ dậy lúc mấy giờ vậy?
起きます:thức dậy
②朝食は いつも パンと 牛乳です。
ちょうしょく ぎゅうにゅう
Bữa sáng của tôi thì lúc nào cũng là bánh mì và sữa bò.
③まどから 入ってきた 朝日で 目が さめました。
はい あさひ め
Ánh sáng mặt trời chiều vào từ cửa sổ làm tôi mở mắt dậy.
朝日:ánh sáng mặt trời
目が さめました:mở mắt( mở mắt thôi, chứ chưa ngồi dậy)
④最近 朝晩 すずしくなりました。
さいきん あさばん
Dạo gần đây thì buổi sáng và buổi tối trở nên mát hơn.
④いっしょに 晩ごはんを 食べませんか。
ばん た
Cùng nhau ăn tốt nhé?
漢字を 書きましょう
①あさ 朝 buổi sáng
②まいあさ 毎朝 mỗi sáng
③あさひ 朝日 ánh sáng mặt trời buổi sáng
④ちょうしょく 朝食 Bữa sáng
⑤あさばん 朝晩 buổi sáng và buổi tối
⑥ばんごはん 晩ごはん cơm tối
⑦こんばん 今晩 tối nay
特別な 言葉
①けさ 今朝 sáng nay.
3.昼
âm くん: ひる
âm おん:チュウ
số nét:9
âm Hán:Trú: Buổi trưa
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 20 – Âm hán bắt đầu bằng âm TR -> Ch(cha chu cho)
4.夜
âm くん:よる、よ
âm おん:ヤ
số nét: 8
âm Hán: Dạ: Ban đêm,dạ quang
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 4- Chữ hán bắt đầu bằng âm D=> hàng Ya yu yo.
Chữa phần luyện tập
漢字をよみましょう
①昼休みに コンビニへ 行きます。
ひるやすみ い
Giờ nghỉ trưa tôi sẽ tới combini( cửa hàng tiện lợi).
昼休み: giờ nghỉ trưa( các công ty của Nhật thường có giờ nghỉ trưa từ 12h tới 13h).
Từ Trú trong trường hợp này có cách đọc theo âm kunyomi các bạn chú ý nhé.
②昼食は もう 食べましたか。
ちゅうしょく た
Bạn đã ăn trưa chưa?
昼食:Bữa trưa.
Từ Trú đi với từ Thực có cách đọc theo onyomi.
③きのうの 夜 8時に うちへ 帰りました。
よる じ かえ
Tôi đã trở về nhà vào 8h tối qua.
Từ Dạ đứng 1 mình có cách đọc theo am kunyomi.
④一人で 夜道を あるくときは 気を つけてください。
ひとり よみち き
Hãy cẩn thận khi đi một mình vào buổi đêm nhé.
夜道:Đường đi buổi tối – chỗ này cần dịch và đi vào buổi tối.
よみち
Lưu ý chữ Dạ vẫn đọc theo âm kunyomi trong trường hợp trên.
⑤母が 夜食を もってくれました。
はは やしょく
Mẹ đã mang đồ ăn tối tới cho tôi.
夜食: Dạ Thực – bữa tối.
Bạn nào học đêm chắc hay được bố mẹ mang cho bữa tối vào phòng cho.
漢字を 書きましょう
①ひる 昼 trưa, buổi trưa
②ちゅうしょく 昼食 bữa trưa
③よる 夜 buổi tối
④よみち 夜道 việc đi vào buổi tối
⑤よなか 夜中 Dạ Trung – nửa đêm
⑥こんや 今夜 Kim dạ – tối nay
⑦しんや 深夜 Thâm Dạ – đêm khuya
⑧やしょく 夜食 Dạ Thực – bữa tối khuya
Nhiều bạn Việt nam sang Nhật phải làm công việc xuyên đêm.Tiếng Nhật gọi là 徹夜(てつや)Triệt Dạ – đêm không ngủ.
5.前
âm くん: まえ
âm おん:ゼン
số nét:9
âm Hán:Tiền: Trước,tiền sử, tiền chiến…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 17 – Âm hán bắt đầu bằng âm T -> S
6.後
âm くん:うしーろ、あと
âm おん:ゴ、コウ
số nét: 9
âm Hán: Hậu: sau, hậu thế,hậu quả…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 6-Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko)
Chữa phần luyện tập
漢字をよみましょう
①コンビニの 前に 銀行が あります。
まえ ぎんこう
Trước combini thì có ngân hàng.(ngân hàng thì ở trước combini)
Từ Tiền 前 đưng 1 mình đọc là まえ
②ここに 名前を 書いてください。
なまえ か
Hãy điền tên vào đây.
名前: Tên
③うんてんするとき 前後左右に 気を つけましょう。
運転 ぜんごさゆう き
Khi lái xe thì hãy chú ý trước sau trái phải.
前後左右: Tiền Hậu Tả Hữu – nói 4 phía trước sau trái phải. Là một từ ghép khá hay. Giống như một số từ ghép bởi 4 từ như sau:
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう)Xuân Hạ Thu Đông
東西南北(といざいなんぼく)Đông Tây Nam Bắc
老若男女(ろうにゃくなんにょ) Lão Nhược Nam Nữ – Già trẻ gái trai.
…
④れつの 後ろに ならんでください。
うし
Hãy đợi ở cuối hàng( xếp ở cuối hàng).
れつ:Hàng lối( người xếp thành 1 hàng)
列
⑤じゅぎょうの後 友達と 買い物に 行きます。
あと ともだち か もの い
Sau giờ học tôi sẽ đi mua sắm với bạn.
授業: giờ học- tiết học
じゅぎょう
漢字を かきましょう
①なまえ 名前 tên
②ぜんこ 前後 trước và sau
③ぜんはん 前半 phần trươc( phần trước của 1 bộ phim, một trận bóng…)
④こうはん 後半 phần sau ( phần sau của 1 bộ phim, trận bóng…)
⑤ふくのまえうしろ ふくの前後ろ phía trước và sau của quần áo
⑥うしろの くるま 後ろの車 xe phía sau.
⑦食事の あと 後 lúc ăn xong.
7.午
âm くん:
âm おん:ゴ
số nét:4
âm Hán:Ngọ: Chính ngọ, chi ngọ(11h-13h),giữa trưa…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 11- Chữ hán bắt đầu bằng âm NG=> Hàng G(ga gi gu ge go).
8.早
âm くん:はやーい
âm おん:ソウ
số nét: 6
âm Hán: Tảo : sớm, trước, tảo hôn…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 17 – Âm hán bắt đầu bằng âm T -> S(sa shi su se so)
Chữa phần luyện tập
漢字をよみましょう
①学校は 午前 9時から 午後 4時まで です。
がっこう ごぜん ごご
Trường học thì bắt đầu từ 9h sáng tới 4h chiều.
午前:Buổi sáng
午後:Buổi chiểu
②しょうごに なったら 昼ごはんを 食べましょう。
正午 ひる た
Chúng ta hãy đi ăn vào lúc giữa trưa nhé.
正午:Chính ngọ – giữa trưa = 12h.
③まだ 時間が 早くて だれも 来ていません。
じかん はや き
Vẫn sớm và chưa có ai tới cả.
④私は 毎朝 早く おきます。
わたし まいあさ はや
Sáng nào tôi cũng dậy sớm.
起きます。Dậy
Dậy sớm: 早起き(はやおき)
⑤早朝 アルバイトを してから 学校へ 行きます。
そうちょう がっこう い
Tôi làm thêm từ sáng sớm rồi mới tới trường.
早朝:Sáng sớm
漢字を 書きましょう
①ごぜん 午前 buổi sáng
②ごご 午後 buổi chiều.
③ごぜんちゅう 午前中 trong buổi sáng.Ví dụ mình nói trong buổi sáng mình sẽ làm xong công việc này chẳng hạn.
④しょうご 正午 chính ngọ = giữa trưa.
⑤はやい 早い sớm, nhanh
⑥はやくおきる 早く起きる dậy sớm
⑦はやくちな人 早口な 人 người nhanh miệng, nhanh nhảu,nói nhanh
⑨そうちょう 早朝 Sáng sớm
Chữa phần tổng hợp
漢字を読みましょう
①後半20分に Aチームが 一点 取りました。
こうはん てん と
Đội A đã ghi 1 bàn vào phút thứ 20 của hiệp 2.( trong thể thao)
②川村さんは とても 早口です。
かわむら はやくち
Anh/Chị kawamura thì rất nhanh miệng.
③昼食は ラーメンを 食べました。
ちゅうしょく た
Bữa trưa của tôi là mì ramen.
④初めに クラスと 名前を 書いてください。
なまえ か
Trước tiên hãy ghi lớp và tên của mình.
⑤今夜9時から ドラマを 見ます。
こんや み
Tối nay từ 9h tôi sẽ xem phim.
⑥前後左右に 気をつけて うんてんしてください。
ぜんごさゆう
Hãy chú ý trước sau trái phải khi lái xe nhé.
⑦朝食は いつも パンと コーヒーです。
ちょうしょく
Bữa sáng của tôi thì lúc nào cũng là bánh mì và cà phê.
⑧正午から 会議を はじめます。
しょうご かいぎ
Buổi họp sẽ bắt đấu lúc giữa trưa.
⑨今朝 5時に 起きて ジョギングを しました。
けさ
Buổi sáng tôi dậy lúc 5h rồi chạy bộ.
⑩アルバイトの後 いっしょに 食事しましょう。
あと しょくじ
Hãy cùng đi ăn sau khi xong việc làm thêm nhé.
漢字を書きましょう
①レジの うしろに たばこが あります。
後ろ
Sau quầy thanh toán thì có thuốc lá.
Thuốc là trong combini thì được đặt sau quầy thanh toán. Vì nó là mặt hàng mà người mua phải xác mình là mình đã hơn 20 tuổi.
②やしょくに ラーメンを 食べると ふとります。
夜食
Ăn đêm bằng mì ramen thì sẽ bị béo.
③学校は ごぜん 9時から 始まります。
午前
Trường học thì bắt đầu từ 9h sáng.
④ひるやすみに 友達と コンビニへ 行きました。
昼休み ともだち
Giờ giải lao trưa tôi đã đi tới combini cùng bạn.
⑤あさ 8時に うちを 出ました。
朝
Tôi ra khỏi nhà lúc 8h sáng.
⑥今日のばんごはんは 何ですか。
きょう 晩御飯 なん
Bữa tối hôm nay có mòn gì vậy?
⑦よなか に 起きて 勉強しました。
夜中 べんきょう
Nửa đêm tôi thức dậy học bài.
⑧そうちょう 公園を 散歩します。
早朝 こうえん さんぽ
Sáng sớm tôi đi bộ trong công viên.
⑨いつも よる 10時に 寝ます。
夜 ね
Tôi luôn đi ngủ lúc 10h tối.
⑩えきの まえに コンビニが あります。
前
Trước nhà ga thì có combini.
Xin hết Kanji n4 bài 4 chủ đề 24 giờ 24時間(じかん). Chúc các bạn học tốt.