Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない.Các bạn vào đây download sách về học nhé! Link download sách.
Bài này chúng ta sẽ cùng nhau học thêm 7 từ kanji: 便 利 使 銀 白 黒 紙
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
1.便
âm くん: たよーり
âm おん:ベン、ビン
số nét:9
âm Hán:Tiện: Tiện lợi, thuận tiện, cái gì làm cho mình yên thì được gọi là tiện…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Không
2.利
âm くん:
âm おん:リ
số nét: 7
âm Hán: Lợi: phúc lợi, lợi ích, công dụng của một vật gì đó như là thủy lợi,lợi ích riêng của ai đó cũng gọi là lợi…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 8- Chữ hán bắt đầu bằng âm L => R (ra ri ru re ro)
Chữa phần luyện tập
漢字をよみましょう
①いなかの 祖父から 便りが 来ました。
そふ たよ き
Tôi nhận được tin tức từ ông ở quê.
②コンビニは 何でも あって とても 便利です。
なん べんり
Combini thì cái gì cũng có nên rất tiện lợi.
③郵便局で 切手を 買って 手紙を 出しました。
ゆうびんきょく きって か てがみ だ
Tôi mua tem ở bưu điện rồi gửi thư.
④明日 8時の 便で 国へ 帰ります。
あした 8じ びん くに かえ
Tôi sẽ về nước vào chuyến bay 8h ngày mai.
⑤休み時間を 利用して 先生に 質問します。
やすみじかん りよう せんせい しつもん
Tôi sử dụng thời gian nghỉ để hỏi giáo viên.
漢字をかきましょう
①たよりがくる 便りが来る nhận điện tín( điện tín tới nơi)
②べんり 便利 tiện lợi
③べんきにすわる 便器に座る Ngồi lên cái bồn nhà về sinh.
④こうくうびん 航空便 chuyển bằng đường hàng không( chuyển hàng hóa)
⑤びんせん 便箋 bưu thiếp
⑥ゆうびんきょく 郵便局 bưu điện
⑦りよう 利用 lợi dụng, sử dụng
⑧りしがつく 利子がつく kiếm được lợi (利子:lợi tức)
3.使
âm くん:つかーう
âm おん:シ
số nét:8
âm Hán:Sử, Sứ: Sử dụng, sứ giả, thiên sứ, sai khiến người khác gọi là sử…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 16- Chữ hán bắt đầu bằng âm S=> s(sa shi su se so)
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
4.銀
âm くん:
âm おん:ギン
số nét: 14
âm Hán: Ngân: ngân hàng, ngân lượng, bạc, trắng…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 11- Chữ hán bắt đầu bằng âm NG=> Hàng G(ga gi gu ge go)
Chữa phần luyện tập
漢字を読みましょう
①このパソコンの 使い方を 教えてください。
つかいかた おし
Hãy dạy tôi cách sử dụng chiếc máy tính này.
②フィリピンの 大使が 日本に 来ました。
たいし にほん き
Đại sứ của Philiphin đã tới Nhật.
③このトイレは 使用できません。ほかの トイレを 使用して ください。
しよう
Nhà về sinh này thì hiện tại không dùng được nữa. Hãy dùng nhà vệ sinh khác.
④うちから 銀行まで 遠いので いつも コンビニの ATMを 使います。
ぎんこう とお つか
Vì nhà tôi thì xa ngân hàng nên tôi lúc nào cũng sử dựng cây ATM.
⑤オリンピックで 日本は 金メダルと 銀メダルを たくさん とりました。
にほん きん ぎん
Tại thế vận hội olimpic, Nhật bản đã giành được rất nhiều huy chương vàng và huy chương bạc.
漢字を 書きましょう
①じしょをつかう 辞書を 使う sử dụng từ điển
②つかいかた 使い方 cách sử dụng
③たいし 大使 đại sứ
④しよう 使用 sử dụng
⑤ぎんこう 銀行 ngân hàng
⑥ぎんいろ 銀色 màu bạc
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
5.白
âm くん:しろーい、しろ
âm おん:ハク
số nét:5
âm Hán:Bạch: thanh bạch, màu trắng, sạch, sáng…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 1- Chữ hán bắt đầu bằng chữ B => chuyển sang âm on hàng H(ha hi fu he ho)
6.黒
âm くん:くろーい、くろ
âm おん:コク
số nét: 11
âm Hán: Hắc: đen, hắc ám…
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 6-Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko)
Chữa phần luyện tập
漢字を 読みましょう
①カラーコピーは 五十円、黒白コピーは十円です。
しろくろ
In màu thì 50 yên còn in đen trắng thì 10 yên.
Đây là giá thực mà các bạn đi in ở combini nhé.
②誕生日に 白い ワンピースを 買ってもらいました。
たんじょうび しろ か
Tôi được mua tặng 1 cái váy trắng trong ngày sinh nhật.
③ふゆに なると みずうみに たくさん 白鳥が きます。
はくちょう
Vào mùa đông thì có nhiều thiên nga tới hồ.
みずうみ: Hồ nước
白鳥: thiên nga.
④東の そらに 真っ黒な くもが 出てきました。
ひがし まっくろ で
Từ phía đông thì xuất hiện đám mây đen kít.
真っ黒: Toàn màu đen.
真っ白い: Toàn màu trắng
⑤目が わるくて 黒ばんの 字が よく 見えません。
め くろ じ み
Vì mắt của tôi kém nên không nhìn rõ chữ trên bảng đen.
漢字を 書きましょう
①しろくろコピー 白黒コピー phô tô đen trắng.
②しろい 白い màu trắng
③はくちょう 白鳥 thiên nga
④くろい 黒い màu đen
⑤くろこしょう 黒コショウ- hạt tiêu đen
⑥まっくろ 真っ黒 đen tuyền, toàn là màu đen
⑦ぼうえきくろじ 貿易黒字 Kinh doanh có lãi(黒字 ngược với 赤字 : kinh doanh thua lỗ)
⑧こくばん 黒板 bảng đen
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
7.紙
âm くん:かみ
âm おん:シ
số nét:10
âm Hán:Chỉ: giấy
Có áp dụng được quy tắc chuyển âm hán sang âm Nhật hay không: Quy tắc 3- Chữ hán bắt đầu bằng Ch => chuyển sang hàng Sh (sha shu sho)
Chữa phần luyện tập
漢字を 読みましょう
①紙を 半分に 切ってください。
かみ はんぶん き
Hãy xé nửa tờ giấy ra.
②コピー用紙を 百枚を 買いました。
ようし ひゃくまい か
Tôi đã mua 100 tờ giấy dùng để phô tô.
③いつも 土曜日に 新聞紙を まとめて リサイクルに 出します。
どようび しんぶんし だ
Tôi luôn tổng hợp báo giấy vào ngày thứ 7 để đem đi tái chế.
④折紙で 動物を おるのが 好きです。
おりかみ どうぶつ す
Tôi thích gấp động vật trong nghệ thuật gấp giấy.
折紙: nghệ thuật gấp giấy
漢字を 書きましょう
①かみ 紙 giấy
②かみコップ 紙コップ cốc bằng giấy
③かみひこうき 紙飛行機 máy bay giấy
④おりがみ 折り紙 nghệ thuật gấp giấy
⑤コピーようし コピー用紙 giấy chuyên dụng cho phô tô.
⑥しんぶんし 新聞紙 báo giấy
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
Chữa phần ふくしゅう- luyện tập tổng hợp
漢字を 読みましょう
①白い ふくを きている 女の人は だでですか。
しろ おんな
Người con gái đang mặc đồ trắng là ai vậy?
②お金を かりたら 利子を はらわなければ なりません。
かね りし
Mượn tiền thì phải trả lãi.
③山下さんは じゅうどうで 銀メダルを とりました。
やmした ぎん
Anh/chị yamashita đã giành được huy chương bạc môn judo.
④インターネットは とても 便利です。
べんり
Internet thì rất là tiện lợi.
⑤去年の 会社の 利益は 黒字でした。
きょねん かいしゃ りえき くろじ
Năm ngoái thì lợi nhuận của công ty chúng tôi là kuroji(nghĩa là dương, làm ăn có lãi, không bị âm)
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
⑥郵便局で はがきを 買いました。
ゆうびんきょく か
Tôi mua bưu thiêp ở bưu điện.
⑦折り紙で きれいな 花を おりました。
お がみ はな
Tôi đã gấp 1 bông hoa đẹp bằng nghẹ thuật gấp giấy.
⑧せんたくしたら シャツが 真っ白に なりました。
まっしろ
Áo sơ mi thì trở nên trắng tinh sau khi giặt.
洗濯: Giặt quần áo
せんたく
シャツ:áo sơ mi
⑨むかし ならった 先生から 便りが ありました。
せんせい たよ
Tôi nhận được điện tín từ giáo viên ngày xưa tôi đã học.
⑩コピー用紙が なくなって しまいました。
ようし
Giấy copy thì đã hết mất rồi.
漢字を 書きましょう
①学生が 黒板に 答えを 書きます。
がくせい こくばん こた か
Học sinh thì viết câu trả lời lên bảng đen.
②この水道は しようしないで ください。
すいどう 使用
Đừng dùng nước ở vòi này.
③かみひこうきを 作って あそびます。
紙飛行機 つく
Tôi gấp máy bay giấy rồi chơi.
④大雨で 今日の びんは キャンセルに なりました。
おおあめ きょう 便
Vì mưa to nên chuyến bay hôm nay bị hủy.
⑤このえきを りようする人は 一日 一万人ぐらいです。
利用
Số người sử dụng nhà ga này trong 1 ngày là khoảng 10000 người.
⑥はくちょうの 親子が みずうみで あそんでいます。
白鳥
Gia đình thiên nga thì đang chơi đùa trên hồ nước.
⑦デパートで くろい スーツを 買いました。
黒い
Tôi mua bộ vest đen ở trung tâm mua sắm
⑧しんぶんしは ひもで しばって 出してください。
新聞紙
Hãy buộc những tờ báo giấy bằng dây rồi đưa ra nhé.
ひも: dây buộc
しばる:bộc
Ý nói là trước khi đổ rác( rác báo) thì hãy buộc vào nhé.
⑨パソコンの つかいかた が よく わかりません。
使い方
Tôi không hiểu lắm về cách sử dụng máy tính.
⑩ちょっと ぎんこうに 行ってきます。
銀行
Tôi đi tới ngân hàng 1 chút rồi trở về.
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない
Xin hết Kanji n4 bài 3 chủ đề bên trong cửa hàng tiện lợi 店内:てんない. Chúc các bạn học tốt. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài tiêp theo.
Kanji n4 bài 3 chủ đề cửa hàng tiện lợi 店内 てんない