Kanji đồng âm khác nghĩa bài 1 phân biệt 【あう】 会う・合う・遭う
Kanji đồng âm khác nghĩa bài 1 phân biệt 【あう】 会う・合う・遭う. Bài học nằm trong cuốn sách 似た漢字の使い分け của Chibi Maruko chan. Bạn nào chưa có sách có thể download theo link sau: Link download.
【あう】phân biệt 会う・合う・遭う
Bài này chúng ta sẽ học cách phân biệt 3 từ kanji có cách đọc giống nhau là あう.
会う gặp mặt, gặp gỡ
Từ kanji 会う: Hội có nghĩa là hội họp, đại hội, gặp gỡ.
Cùng xem trong ảnh định nghĩa về từ 会う này của chibi maruko nhé.
人と 人とが 顔が 合わせる。
ひと ひと かお あ
Nghĩa là sự gặp mặt giữa người với người.
顔が 合わせる: = 会う: gặp mặt( chỗ này định nghĩa hơi vòng vòng).
Phần 例文(れいぶん):
また 会う日まで、元気でね。
あ ひ げんき
Hãy giữ sức khỏe cho ngày gặp tới nhé.
会って 話が したいんです。
あ はなし
Muốn gặp nhau để nói chuyện.
Các từ ghép với từ Hội cũng mang nghĩa là hội họp, gặp gỡ.
会見:Hội kiến
かいけん
面会: Diện hội = gặp trực tiếp
めんかい
集会:Tập hợp
しゅうかい
合う hợp, phù hợp
Từ 合う này có âm hán là Hợp: nghĩa là phù hợp,góp lại như tập hợp…
Định nghĩa của Chibi marukochan:
合う = 両方から ぴたりと 重なる。
りょうほう かさ
Hai thứ trùng hợp nhau.
合うは 一致する、 一つに なるの 意味。
あ いっち ひと いみ
Nghĩa là giống nhau, hợp thành một.
Các câu 例文:
うまくピントが 合う
あ
Tập trung tốt. Trong chụp ảnh thì dịch là lấy tiêu cự tốt.
なぞなぞ 出し 合って 遊ぶ
だ あ あそ
Chơi trò ghép các câu hỏi được đưa ra.
Các từ ghép:
合意: hội ý,thống nhất ý kiến
ごうい
合算:cộng tổng
がっさん
Một số từ dùng với 合う:
気が合う: hợp nhau( như Maruko vs Tama chan)
き あ
息が 合う:ともに ことを する二人 以上の間で気分が ぴったりと合う。
いき あ
Dịch là làm việc hợp nhau, ăn ý. Trong ảnh các bạn có thể thấy đôi bạn thân Hamaji vs Bu taro.
目が合う:nhìn nhau, liên lạc bằng mắt
め あ
遭う gặp một cách vô ý, tình cờ
Từ 遭う âm hán là Tao trong nghĩa tình cờ gặp, tao ngộ, gặp điều không may…
Định nghĩa của Chibi marukochan:
事故や 災難に 出くわす
じこ さいなん で
Gặp phải sự cố, tai họa.
Câu 例文:
交差点で 交通事故に 遭う。
こうさてん こうつうじこ あ
Gặp tai nạn giao thông ở giao lộ.
Xin hết. Vậy là chúng ta đã phân biệt được 3 từ cùng đọc là あう rồi. Chúc các bạn học tốt và vui vẻ. Hẹn gặp lại.
One comment
Pingback: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 2 phân biệt 【あける】明ける・開ける・空ける - Trải Nghiệm Tại Nhật Bản