Kanji chữ Vật 物
Kanji chữ Vật 物.Hôm nay chúng ta cùng nhau học hán tự Vật 物. Từ vật được dùng trong nhiều nghĩa: Đồ vật nói chung như 物体(ぶったい)vật thể, 万物(ばんぶつ)vạn vật. Dùng với nghĩa con người con vật như 人物(じんぶつ)nhân vật,動物(どうぶつ)động vật. Dùng với nghĩa sự vật 物理(ぶつり)vật lý… Dùng với nghĩa là tìm kiếm 物色(ぶっしょく). Dùng với nghĩa là chế 物故(ぶっこ).
Ở Nhật ngành vận chuyển 物流(ぶつりゅう)rất phát triển. 2 công ty chuyển đồ lớn là Yamato và Sagawa. Chuyển đồ hôm nay ngày mai là tới nơi, rất nhanh và tiện vì người ta đến tận nhà để lấy đồ và đưa đồ cho mình.
Các cách đọc của Kanji chữ Vật 物
Âm kun: もの
Âm on:ブツ、モツ
Âm hán: Vật
Ý nghĩa và các ví dụ với kanji chữ Vật 物
Ý nghĩa: Đồ vật,sự vật,người,thế gian, tìm kiếm
①買い物:Việc mua sắm
か もの
②動物:Động vật
どうぶつ
③物価:Vật giá
ぶっか
⑧人物:Nhân vật
じんぶつ
④物体:Vật thể
ぶったい
⑤万物:Vạn vật
ばんぶつ
⑥物理:Vật lý
ぶつり
⑦禁物:Cấm vật
きんもつ
⑨植物:Thực vật
しょくぶつ
⑩物流:Vận chuyển
ぶつりゅう hàng hóa
⑪荷物:Hành lý
にもつ
⑫物色:Tìm kiếm
ぶっしょく
⑬物語:Câu chuyện
ものがたり
⑭宝物:Bảo vật
ほうもつ
⑮品物:Hàng hóa
ひんぶつ
⑯物故:Chết
ぶっこ
Video hướng dẫn học
Xin hết kanji chữ Vật 物.Chúc các bạn học tốt và mong nhận những đóng góp để bài viết tốt hơn.Xin cảm ơn!!!
where to buy priligy in malaysia dexamethasone pomada betnovate bula The United States has bypassed the United Nations in the past when the council was deadlocked, such as in the case of the Kosovo war in 1999