Kanji chữ Văn 聞
Kanji chữ Văn 聞. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Văn 聞. Chữ văn mang nghĩa là nghe thấy, truyền đạt, tri thức. Cùng tìm hiểu cách đọc âm kun, âm on và các từ ghép với Hán tự Văn này.
Các bạn nhìn vào ảnh nhé
Các cách đọc của kanji chữ Văn 聞
Âm kun: きーく
Âm on:ブン、モン
Âm hán: Văn
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của chữ Văn 聞
Văn 聞 mang ý nghĩa: Nghe thấy, truyền đạt,tri thức…
①CDを 聞いて 日本語を べんきょうします。
き にほんご
Tôi học tiếng nhật bằng việc nghe đĩa CD.
②きのう 新聞社 を 見学しました。
しんぶんしゃ けんがく
Hôm qua tôi đi kiến tập ở nhà xuất bản báo.
③聞知: Nhận thức(nghe xong hiểu)
ぶんち
④伝聞: Tin đồn, lời nghe từ người khác
でんぶん
⑤見聞:Những việc nghe và nhìn từ thực tế
けんぶん
Video giải thích các từ mới
Xin hết kanji Văn 聞, chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.