Kanji chữ Trà 茶
Kanji chữ Trà 茶. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Trà 茶 nghĩa là cây trà, các loại trà,trà đạo. Ở Nhật có 2 loại trà chính là 紅茶(こうちゃ) Hồng trà và 緑茶(りょくちゃ)Trà Xanh. Trong đó trà xanh phổ biến hơn. Người Nhật dùng trà xanh trong trà đạo 茶道(さどう), dùng để xản suất nước uống đóng chai. Ngoài ra từ trà xanh người ta còn chế biến ra 抹茶(まっちゃ)- bộ trà xanh. Bột trà xanh được dùng nhiều trong các hàng quán cà phê, bánh kém. Bạn nào hay đi Starbuck chắc biết món 抹茶 này. Ngoài ra còn được dùng để sản xuất bánh kẹo và trong thức ăn nữa. Các bạn xem trong ảnh nhé. Mùa hè này có loại nước uống mới là 生茶(なまちゃ) đang rất hot đó.
Các cách đọc của kanji chữ Trà 茶
Âm kun: Không có
Âm on:チャ、サ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm TR -> Ch(cha chu cho)
Âm hán: Trà
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Trà 茶
Ý nghĩa: Cây trà, trà đạo…
①お茶: Trà
ちゃ
②紅茶: Hồng trà
こうちゃ
③茶色: Màu trà
ちゃいろ
④茶道: Trà đạo
さどう
⑤緑茶: Trà xanh
りょくちゃ
⑥抹茶: Bột trà xanh
まっちゃ
⑦茶漬け: Món cơm có trộn vs nước sup và trà
ちゃづけ
Video giải thích các từ mới
Xin hết kanji chữ Trà 茶.Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.
C Giordano, S Catalano, S Panza, D Vizza, I Barone, D Bonofiglio, L Gelsomino, P Rizza, S A W Fuqua, S AndГІ Oncogene 2011 September 29, 30 39 4129 40 priligy review youtube