Kanji chữ Sâm 森
Kanji chữ Sâm 森.Chuyên mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Sâm 森. Chữ Sâm cũng có nghĩa là rừng. Nhưng là rừng rậm, rừng có nhiều loại cây và rậm rạp để phân biệt với Lâm 林. Chữ Sâm trong tên tỉnh Aomori 青森県(あおもりけん)là tình ở phía bắc của Nhật nổi tiếng với nhiều loại táo ngon(như ふじ、つがる). Ngoài ra Sâm còn có nghĩa là đông đúc như 森森(しんしん)- rậm rạp. Mang nghĩa nghiêm trang như 森厳(しんげん)。
Các cách đọc của kanji chữ Sâm 森
Âm kun: もり
Âm on:シン(Chữ hán bắt đầu bằng âm S⇒S(sa shi su se so). Áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Quy tắc 16- Chữ hán bắt đầu bằng âm S=> s(sa shi su se so)
Âm hán: Sâm
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của Kanji chữ Sâm 森
Ý nghĩa Sâm: Rừng,đông đúc, nghiêm trang,tĩnh lặng.
1. Nghĩa là Rừng và phân biệt Lâm(林) và Sâm(森) cùng có nghĩa là rừng
森: Rừng rậm, rừng tự nhiên, có nhiều cây chẳng chịt, và có nhiều loại cây trong 1 rừng.
林: Rừng thưa, rừng do con người trồng. Loại cây thường ít và thưa hơn.
①きのう 森の中を さんぽしました。
もり
Hôm qua tôi đi dạo trong rừng.
②森林:Rừng
しんりん
③青森県:Tỉnh Aomori
あおもりけん
2. Sâm: Đông đúc
④森森:Rậm rạp, âm u
しんしん
3. Sâm: nghiêm trang, tĩnh lặng
⑤森閑: Yên lặng
しんかん
⑥森厳: Nghiêm trang
しんげん
Xin hết kanji chữ Sâm 森. Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong các bài chia sẻ tiếp theo.
buy priligy tablets Sirtuin 1 SIRT1 is thought to have a central role in regulation of mitophagy via the transcription factor PGC 1О±, the loss of which results in neurodegeneration 95
5 mg day, or exemestane Aromasin, Pfizer Inc order priligy online