Breaking News

Kanji chữ Sâm 森

Kanji chữ Sâm 森

Kanji chữ Sâm 森.Chuyên mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Sâm 森. Chữ Sâm cũng có nghĩa là rừng. Nhưng là rừng rậm, rừng có nhiều loại cây và rậm rạp để phân biệt với Lâm 林. Chữ Sâm trong tên tỉnh Aomori 青森県(あおもりけん)là tình ở phía bắc của Nhật nổi tiếng với nhiều loại táo ngon(như ふじ、つがる). Ngoài ra Sâm còn có nghĩa là đông đúc như 森森(しんしん)- rậm rạp. Mang nghĩa nghiêm trang như 森厳(しんげん)。

Kanji n5 chữ Sâm 森 - No.82

Các cách đọc của kanji chữ Sâm 森

Âm kun: もり

Âm on:シン(Chữ hán bắt đầu bằng âm SS(sa shi su se so). Áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Quy tắc 16- Chữ hán bắt đầu bằng âm S=> s(sa shi su se so)

Âm hán: Sâm

Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của Kanji chữ Sâm 森

Ý nghĩa Sâm: Rừng,đông đúc, nghiêm trang,tĩnh lặng.

1. Nghĩa là Rừng và phân biệt Lâm(林) Sâm(森) cùng nghĩa rừng

森: Rừng rậm, rừng tự nhiên, nhiều cây chẳng chịt, nhiều loại cây trong 1 rừng.

林: Rừng thưa, rừng do con người trồng. Loại cây thường ít và thưa hơn.

きのう 森の中を さんぽしました。
     もり
Hôm qua tôi đi dạo trong rừng.

森林:Rừng

 しんりん

青森県:Tỉnh Aomori

 あおもりけん

2. Sâm: Đông đúc

森森:Rậm rạp, âm u

 しんしん

3. Sâm: nghiêm trang, tĩnh lặng

森閑: Yên lặng

 しんか

⑥森厳: Nghiêm trang

 しんげん

Xin hết kanji chữ Sâm 森. Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong các bài chia sẻ tiếp theo.

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83

Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Chuyên …

2 comments

  1. buy priligy tablets Sirtuin 1 SIRT1 is thought to have a central role in regulation of mitophagy via the transcription factor PGC 1О±, the loss of which results in neurodegeneration 95

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!