Kanji chữ Quy 帰
Kanji chữ Quy 帰. Chuyê mục mỗi ngày một hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Quy 帰. Chữ Quy 帰 mang nghĩa trở về, quy về như 帰国 きこく: về nước. 帰宅(きたく)về nhà. Cùng tìm hiểu các cách đọc, ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của chữ Quy 帰 nhé.

Các cách đọc của kanji chữ Quy 帰
Âm kun: かえーる、かえーす
Âm on:キ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm Qu=> hàng K (kakikukeko))
Âm hán: Quy
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Quy 帰
Ý nghĩa: Trở về,
Như trở về nhà 家に帰る, 不帰(ふき)không trở về = chết.
①なんじの でんしゃで 帰りますか。
かえ
Bạn trở về chuyến tàu mấy giờ vậy?
帰る(かえる): trở về.
②復帰:Trở lại
ふっき
③帰国:Trở về nước
きこく
Về nước tạm thời thời 一時的帰国(いちじてききこく).
④帰郷:Trở về cố hương
ききょう
⑤帰宅:Trở về nhà
きたく
=宅に帰る
⑥帰化:Chuyển quốc tịch
きか
⑦帰結: Quy kết( kết luận)
きけつ
⑧不帰:Không thể trở về, chết
ふき
⑨帰依: Quy y( quy y cửa phật 仏教に 帰依する)
きえ
Video giải thích các từ mới
Xin hết bài chia sẻ chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.