Breaking News
Home / Học hán tự theo ảnh và video / Kanji chữ Nhục 肉

Kanji chữ Nhục 肉

Kanji chữ Nhục 肉

Kanji chữ Nhục 肉.Chuyên mục mỗi ngày 1 kanji. Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ Nhục. Nghĩa là thịt, những thứ giống thịt, cơ thể con người…Ad thích chữ 朱(しゅにく) là phần mềm mềm để thấm mực đỏ con dấu và 果(かにく) là cùi của trái cây. Cả 2 thứ trên đều là những thứ mềm mềm và giống thịt nên từ Nhục được dùng.

Kanji n5 chữ Nhục 肉 - No.76

Các cách đọc của kanji chữ Nhục 肉

Âm kun: Không có

Âm on:ニク( áp dụng quy tắc chuyển từ âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm Nh=> N(na ni nu ne no))

Âm hán: nhục

Ý nghĩa và ví dụ sử dụng của kanji chữ Nhục 肉

Ý nghĩa: Thịt, thể con người,huyết thống

1. Nhục 肉 mang nghĩa là : Thịt

焼肉: Thịt nướng

 やきに

鶏肉: Thịt

 とりに

③牛肉: Thịt

 ぎゅうに

筋肉: bắp

 きんに

2. Nhục: Những vật mềm giống thịt

⑤朱肉: Mực con dấu( vật mềm

  しゅにく  để chấm mực con dấu)

果肉:Cùi của trái cây

 かに

. Nhục: thể

肉体: thể

 くたい

⑧肉感:Cảm giác

 にっか

⑨肉眼:Mắt thường

 

4. Nhục:quan hệ huyết thống

肉親:Người thân ruột thịt

 にくし

Video giải thích các từ mới

Xin hết Kanji chữ Nhục 肉,chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83

Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Kanji n5 chữ Vườn 畑 – No.83 Chuyên …

One comment

  1. what is priligy dapoxetine And let me just define dietary supplements at the get go it includes vitamins, minerals, and herbal preparations

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!