Kanji chữ Nhục 肉
Kanji chữ Nhục 肉.Chuyên mục mỗi ngày 1 kanji. Hôm nay chúng ta cùng nhau học từ Nhục肉. Nghĩa là thịt, những thứ giống thịt, cơ thể con người…Ad thích chữ 朱肉(しゅにく)– là phần mềm mềm để thấm mực đỏ con dấu và 果肉(かにく) là cùi của trái cây. Cả 2 thứ trên đều là những thứ mềm mềm và giống thịt nên từ Nhục được dùng.
Các cách đọc của kanji chữ Nhục 肉
Âm kun: Không có
Âm on:ニク( áp dụng quy tắc chuyển từ âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm Nh=> N(na ni nu ne no))
Âm hán: nhục
Ý nghĩa và ví dụ sử dụng của kanji chữ Nhục 肉
Ý nghĩa: Thịt, Cơ thể con người,huyết thống…
1. Nhục 肉 mang nghĩa là : Thịt
①焼肉: Thịt nướng
やきにく
②鶏肉: Thịt gà
とりにく
③牛肉: Thịt bò
ぎゅうにく
④筋肉:Cơ bắp
きんにく
2. Nhục: Những vật mềm và giống thịt
⑤朱肉: Mực con dấu( vật mềm
しゅにく để chấm mực con dấu)
⑥果肉:Cùi của trái cây
かにく
3. Nhục: Cơ thể
⑦肉体:Cơ thể
にくたい
⑧肉感:Cảm giác
にっかん
⑨肉眼:Mắt thường
にくがん
4. Nhục:quan hệ huyết thống
⑩肉親:Người thân ruột thịt
にくしん
Video giải thích các từ mới
Xin hết Kanji chữ Nhục 肉,chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.
what is priligy dapoxetine And let me just define dietary supplements at the get go it includes vitamins, minerals, and herbal preparations