Kanji chữ Nham 岩
Kanji chữ Nham 岩. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học hán tự Nham 岩. Có nghĩa là đá tảng, nham thạch. Cùng tìm hiều âm On, âm Kun, âm Hán, ý nghĩa của hán tự này nhé.

Cách cách đọc của kanji chữ Nham 岩
Hán tự 岩 Nham có cách đọc âm kun là: いわ
Cách đọc âm On: ガン
Âm Hán: Nham
Ý nghĩa là ví dụ sử dụng của kanji chữ Nham 岩
Chữ Nham mang nghĩa là: đá tảng, nham thạch. Nham 岩=山+石 mang nghĩa tảng đá, nham thạch
Các ví dụ sử dụng của chữ Nham 岩
①あそこの 岩の 上に 人が 立っています。
いわ うえ ひと た
Có người đang đứng ở vách đá đằng kia.
②岩山:Núi đá
いわやま
③溶岩:Dung nham
ようがん
④岩塩:Đá muối(một loại đá có
がんえん thành phần Nacl như muối)
⑤奇岩:Những viên đá có
きがん hình thù kì quái
⑥岩手県:Tỉnh iwate
いわてけん
Tỉnh iwate là tỉnh nằm phía đông bắc của Nhật. Gần với fukushima và làm một trong những tỉnh chịu ảnh hưởng nặng từ trận động đất, sóng thần năm 2011.
Thành ngữ đi với Nham 岩:
一念 岩をも 通す
いちねんいわをも とおす
Quyết tâm thì đá cũng xuyên qua được
Ám chỉ làm việc gì mà có quyết tâm thì cũng sẽ thành công.
Chúc các bạn học tốt.
Link học kanji N5:
https://trainghiemnhatban.net/category/kanji-n5/
Link trang face page:
https://www.facebook.com/traingiemnhatban/