Kanji chữ Ngưu 牛
Kanji chữ Ngưu 牛. Bài viết trong chuyên mục học Hán tự. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học chữ Ngưu 牛. Chữ Ngưu mang nghĩa là con bò, con trâu như là sữa bò: 牛乳(ぎゅうにゅう), thịt bò là 牛肉(ぎゅうにく). Đặc biệt là thịt bò của Nhật 和牛(和牛肉)わぎゅうにく nổi tiếng với thịt bò Kobe rất mắc nhưng mà ngon.
Các cách đọc của kanji chữ Ngưu 牛
Âm kun: うし
Âm on:ギュウ、ゴ(áp dụng quy tắc chuyển âm Hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm NG -> G(ga gi gu ge go))
Âm hán: Ngưu
Ý nghĩa và ví dụ sử dụng của kanji chữ Ngưu 牛
Ý nghĩa: Con bò, tên ngôi sao…
①牛: Con bò
うし
②牛乳: Sữa bò
ぎゅうにゅう
Sữa bò được bán rất nhiều trong các siêu thị và các cửa hàng tiện lợi ở Nhật.
③牛肉: Thịt bò
ぎゅうにく
Thịt bò ở Nhật đắt hơn các thịt khác là thịt lợn và thịt gà nhiều. Thịt bò Nhật đắt và ít nên phải nhập khẩu nhiều từ Mỹ.
④和牛: Thịt bò Nhật
わぎゅう
⑤牛車: Xe bò
うしぐるま
⑥水牛: Con trâu
すいぎゅう
Một số thành ngữ với con trâu
⑦牛首 を 懸けて 馬肉を 売る
ぎゅうしゅ を かけて ばにくを うる
Treo đầu bò mà bán thịt ngựa
Giống câu treo đầu dê bán thịt chó của VN
⑧牛に対して 琴を 弾ず
うしにたいして ことを だんず
Đàn gảy tai trâu
Video giải thích các từ mới
Xin hết kanji chữ Ngưu 牛. Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.
buy priligy in the us Beta endorphin is an endogeneous opioid produced by the code of proopiomelanocortin gene in the brain or other e