Kanji chữ Ngư 魚
Kanji chữ Ngư 魚. Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục học kanji mỗi ngày. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học kanji chữ Ngư 魚. Chữ Ngư 魚 có nghĩa là cá, ngư nghiệp. Con cá là 魚(さかな), cá nướng là 焼き魚(やきざかな). Người Nhật là nước ăn nhiều cá sống với món nổi tiếng là Sushi và Sashimi. Đi siêu thị ở Nhật thì cũng đầy cá là cá. Ngành đánh bắt thủy hải sản 魚介(ぎょかい)của Nhật cũng rất phát đạt. Ngoài ra người Nhật còn bị phê phán bởi việc ăn cá heo 鯨(くじら)với món 鯨さしみ.
Các cách đọc của kanji chữ Ngư 魚
Âm kun: さかな、うお
Âm on:ギョ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm NG=> G(ga gi gu ge go))
Âm hán: Ngư
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của chữ Ngư 魚
Ý nghĩa: Con cá, ngư nghiệp…
①魚いちばは あさ はやく はじまります。
うお
Chợ cá thì được mở cửa sớm.
②魚屋で しんせんな 魚を かいます。
さかなや さかな
Tôi mua cá tươi ở hàng cá.
③人魚: Người cá
にんぎょ
④金魚: Cá vàng
きんぎょ
⑤魚介: Hải san
ぎょかい
⑥漁業: Ngư nghiệp
ぎょぎょう
⑦鮮魚: Cá tươi
せんぎょ
⑧漁民: Ngư dân
ぎょみん
⑨漁場: Ngư trường
ぎょば
⑩焼き魚: Cá nướng
やきざかな
Video giải thích các từ mới
Xin hết bài chia sẻ, Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.