Kanji chữ Mễ 米
Kanji chữ Mễ 米.Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Mễ 米. Có 2 nghĩa là gạo và nước mỹ. Mình đã có thời gian ăn Gạo lức 玄米(げんまい) là 1 loại gạo hơi nâu nâu. Ăn hơi khô nhưng tốt cho sức khỏe. Mễ có nghĩa là Mỹ trong từ Nhật Mỹ 日米(にちべい)đọc báo chắc sẽ thấy nhiều 日米関係(にちべいかんけい)quan hệ Nhật Mỹ.Các bạn nhìn vào ảnh nhé
Các cách đọc của kanji chữ Mễ 米
Âm kun: こめ,よね
Âm on:マイ、メイ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm M=> hàng M (ma mi mu me mo))
Âm hán: Mễ
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Mễ 米
Ý nghĩa: Gạo, nước Mỹ…
1. Mễ dùng với nghĩa: Gạo
①日本の 米は おいしいです。
こめ
Gạo của Nhật thì ngon.
Gạo của Nhật ăn không thơm như gạo Việt Nam hoặc gạo Thái, nhưng lại có độ dẻo và độ nhớt cao hơn. Nên thích hợp cho việc làm sushi.
②白米: Gạo trắng
はくまい
③玄米: Gạo lức(gạo có
げんまい màu hơn nâu)
④米作: Sản xuất lúa gạo
べいさく
⑤米食: Chỉ việc ăn cơm gạo
べいしょく (có nước ăn cơm gạo, có nước ăn bánh mì)
⑥米酢: Giấm gạo
よねず
2. Mễ dùng với nghĩa: Nước Mỹ
⑦米国: Nước Mỹ
べいこく
⑧日米: Nhật Mỹ
にちべい
⑨日米関係:Quan hệ Nhật Mỹ
にちべいかんけい
Video giải thích các từ mới
Xin hết kanji chữ Mễ 米. Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.