Kanji chữ Lập 立
Kanji chữ Lập 立. Chữ Lập mang nghĩa là đứng thẳng như 立つ(たつ). Chữ Lập mang nghĩa là tự lập như 自立(じりつ). Thiết lập thì là 設立(せつりつ). Cùng vào học chi tiết các cách đọc và ý nghĩa của hán tự này nhé.
Các bạn nhìn vào ảnh nhé
Các cách đọc của kanji chữ Lập 立
Âm kun: たーつ
Âm on: リツ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: chữ hán bắt đầu bằng âm L→ Hàng R(ra ri…ro))
Âm hán: Lập
Ý nghĩa và ví dụ sử dụng của kanji chữ Lập 立
Ý nghĩa: Đứng thẳng, tự lập, thiết lập…
①まどの そばに 女の人が 立っています。
た
Người con gái đang đứng bện cạnh cửa sổ.
②私は 国立大学の 学生です。
わたし こくりつだいがく がくせい
Tôi là sinh viên của trường đại học quốc lập
③設立: Thiết lập
せつりつ
④私立: Tư lập
しりつ
⑤立身: Lập thân
りっしん
⑥立場: Lập trường
たちば
⑦立冬: Lập đông
りっとう
⑧立春: Lập Xuân
りっしゅん
⑨成立: Thành lập
せいりつ
⑩起立: Khởi Lập(Đứng dậy)
きりつ
Video giải thích kỹ hơn các từ ví dụ
Xin hết kanji chữ Lập 立. Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo.