Kanji chữ Lai 来
Kanji chữ Lai 来. Hôm nay chúng ta cùng nhau học chữ Lai nhé: 来 Lai nghĩa là tới, tương lai, cho tới bây giờ. Ad thích nhất từ 由来: (ゆらい) nghĩa là nguồn gốc.
Các cách đọc của kanji chữ Lai 来
Âm kun: くーる、こーない、きたーる、きたーす
Âm on:ライ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm L=> hàng R (ra ri ru re ro))
Âm Hán: Lai
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Lai 来
Ý nghĩa: Đến, tương lai, cho tới bây giờ…
1. Lai dùng với nghĩa: Tới, đi tới (くーる、こーない)
①日本へ来ました。Tôi đã tới Nhật
き
②来日: Tới Nhật
らいにち
③来店: Tới quán
らいてん
④来客: Khách tới quán
らいきゃく
2. Lai dùng với nghĩa: Tương lai
⑤来年: Năm tới
らいねん
⑥未来: Tương lai
みらい
3. Lai dùng với nghĩa: Cho tới bây giờ
⑦以来: Cho tới bây giờ
いらい
⑧由来: Nguồn gốc
ゆらい
⑨来歴: Lai lịch
らいれき
⑩本来: Ban đầu
ほんらい
Video giải thích các từ mới
Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.
In mice, Gjb2 is expressed in the stratum spinosum and granulosum of the skin at E19 but is downregulated in the adult buy priligy online