Kanji chữ Kiến 見
Kanji chữ Kiến 見. Chúng ta sẽ cùng nhau học kanji chữ Kiến 見. Động từ 見る(みる)nghĩa là nhìn. Phát biểu ý kiến là 意見を発表する(いけんをはっぴょうする). Cùng tìm hiều các cách đọc và các ý nghĩa của từ kanji này nhé.
Các bạn nhìn vào ảnh nhé
Các cách đọc của kanji chữ Kiến 見
Âm kun: みーる、みーせる
Âm on:ケン(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm K=> hàng K (ka ki ku ke ko))
Âm Hán: Kiến
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng của kanji chữ Kiến 見
Chữ Kiến 見る mang nghĩa là : Nhìn, ý kiến…
①日本の アニメを よく 見ますか。
み
Bạn có hay xem hoạt hình của Nhật không?
②パスパートを 見せてください。
み
Hãy cho tôi xem hộ chiếu của bạn. câu này hay bị hỏi khi đi qua hải quan thôi.
③きのう 新聞社 を 見学しました。
しんぶんしゃ けんがく
Hôm qua tôi đi kiến tập ở nhà xuất bản báo.
④なにか 意見が ありますか。
いけん
Còn ý kiến nào nữa không?
⑤花見: Việc ngắm hoa
はなみ
⑥月見: Ngắm trăng
つきみ
⑦見積: Ước đoán
みつもり
Trong công việc hay phải ước đoán thời gian làm một việc gì đó thì gọi là 見積
⑧会見: Hội kiến
かいけん
⑨予見: Dự kiến
よけん
⑩発見: Phát kiến
はっけん
⑪偏見:Thành kiến
へんけん
Thành kiến là ý kiến kèm theo chủ ý không tốt về người khác.
⑫見習う: Nhìn rồi học
みならう theo
Video giải thích các từ mới
Xin hết kanji chữ Kiến 見, chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.
Figure 7 EPGN9878 did not prevent metastases or attenuate fibrosis in two mouse models of metastatic triple negative breast cancer priligy dapoxetine amazon
how to buy priligy in usa 2 Pain has a high prevalence in certain types of tumors, such as pancreatic adenocarcinoma and head and neck cancer