Kanji chữ Hưu 休
Kanji chữ Hưu 休. Chúng ta cùng nhau học chữ Hưu 休. Trong từ 休み(やすみ)nghỉ ngơi. Ngoài ra còn có nghĩa là hưu trí. Cùng học cách đọc và ý nghĩa của hán từ này trong các ví dụ cụ thể nhé.

Các bạn nhìn vào ảnh nhé
Các cách đọc của kanji Hưu 休
Âm kun: やすーむ
Âm on:キュウ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko))
Âm hán: Hưu
Ý nghĩa và các ví dụ sử dụng
Kanji Hưu 休 = Nghỉ ngơi,hưu trí…
①石川さんの かいしゃは 土日が 休みですか。
やす
Công ty của a/c Ishikawa có được nghỉ t7 cn ko?
②五月五日は 休日ですか。
きゅうじつ
Ngày 5/5 có phải là ngày nghỉ lễ ko?
③夏休み: Nghỉ hè
なつやすみ
④週休二日: Một tuần nghỉ 2 ngày
しゅうきゅうふつか
⑤有給: Nghỉ có lương
ゆうきゅう
⑥休憩: Nghỉ ngơi
きゅうけい
⑦全休: Nghỉ cả ngày
ぜんきゅう
⑧休暇: Nghỉ ngơi
きゅうか
⑨年中無休: Cả năm không nghỉ
ねんじゅうむきゅう
Video giải thích các từ mới
Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.