Kanji chữ Hành 行
Kanji chữ Hành 行. Chuyên mục mỗi ngày một kanji, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi học chữ Hành 行. Chữ Hành mang nghĩa là đi: 行く(いく),行く(ゆく). Ngoài ra còn mang nghĩa là tiến hành, tổ chức trong từ 行事(ぎょうじ)- hành sự: những sự việc sẽ được tiến hành theo một thời lịch nhất định. Hành 行 còn mang nghĩa lữ hành- du lịch trong từ 旅行(りょこう). Mang nghĩa xếp hàng, hàng lối như 行列(ぎょうれつ). Ngoài ra còn dùng trong tên hàng quán và trong tôn giáo.
Các cách đọc của Kanji chữ Hành 行
Âm kun: いーく、おこなーう、ゆーく
Âm on:コウ、ギョウ(áp dụng quy tắc chuyển âm hán sang âm on: Chữ hán bắt đầu bằng âm H=> hàng K (ka ki ku ke ko))
Âm hán: Hành
Các ý nghĩa và ví dụ sử dụng của Kanji chữ Hành 行
Kanji Hành mang 6 ý nghĩa dưới đây:
1. Hành dùng với nghĩa: Đi(いーく、ゆーく)
①こんどの 休みに 大阪へ 行きます。
やす おおさか い
Lần nghỉ sắp tới tôi sẽ đi osaka.
②行程: Hành trình
こうてい
③通行: Thông hành
つうこう
④行進: Diễu hành
こうしん
⑤行方不明: Mất tích
ゆくえふめい
⑥新宿行き: Đi về hướng Shinjuku
しんじゅくゆき( Dùng nói hướng tàu…)
2. Hành dùng với nghĩa: Tiến hành, tổ chức(おこなーう)
⑦明日 テストを 行います。
あした おこな
Ngày mai sẽ tiến hành kiểm tra.
⑧行事: Hành sự
ぎょうじ
⑨行為: Hành vi
こうい
⑩実行: Thực hành
じっこう
⑳行動: Hành động
こうどう
3.Hành dùng với nghĩa: du lịch, du hành
⑪旅行: Lữ hành(du lịch)
りょこう
⑫紀行: Kí hành( ghi chép, kí sự của các chuyến đi)
きこう
4.Hành dùng với nghĩa: Hàng lối, xếp hàng
⑬あのラーメンやの 行列は いつも ながいです。
ぎょうれつ
Quán ramen kia lúc nào mọi người cũng xếp hàng dài.
⑭改行: Xuống dòng( Khi soạn thảo
かいぎょう văn bản…)
⑮行間: Khoảng cách giữa các dòngぎょうかん trong văn bản
5.Hành dùng với nghĩa: Tên hàng quán(Ngân hàng)
⑯銀行: Ngân hàng
ぎんこう
⑰行員: Nhân viên ngân hàng = 銀行員
こういん
6.Hành dùng trong tôn giáo
⑱修行: Tu hành
しゅうぎょう
⑲行者: Người tu hành(Hành giả)
ぎょうじゃ
Video giải thích các từ mới
Xin hết Kanji chữ Hành 行, Chúc các bạn học tốt. Mong nhận được góp ý của các bạn.
does priligy work 13 review human epidemiological and animal toxicological evidence to extrapolate population risk for thyroid disrupting chemicals, and Capen 6 reviews the mechanistic and risk assessment considerations, including species differences in physiology, for direct acting thyrotoxic chemicals