Danh sách các loại rau củ quả bị cấm khi nhập cảnh vào Nhật từ Việt Nam. Thi thoảng về Việt Nam hay bị nhờ cầm hộ cái này cái kia. Mà Nhật thì mới áp dụng luật mới- ghi rõ một số rau củ quả không được phép mang vào Nhật. Cứ nói lơ mơ thì không biết cụ thể là loại nào. Nên bài này ad tìm hiểu xem Danh sách các loại rau củ quả bị cấm khi nhập cảnh vào Nhật từ Việt Nam gồm những loại nào. Tìm hiểu 1 lần chi tiết cụ thể cho an toàn. Liên quan tới pháp luật, bị phạt thì ngu người nên cần tìm hiểu cho kỹ.
Phải nói rõ ra là hàng cấm từ Việt Nam sang Nhật, vì vào Nhật từ các quốc gia khác nhau thì các mặt hàng rau củ quả bị cấm cũng khác nhau.
Danh sách các loại rau củ quả bị cấm khi nhập cảnh vào Nhật từ Việt Nam
Tìm hiểu ra thì mới thấy các loại rau củ quả từ Việt Nam mang sang Nhật sẽ bị chia làm 4 loại.
Loại 1: 持ち込めません – loại bị cấm mang vào.
Loại 2: 検査証明書及び入国時の検査が必要です – loại mang vào được mà cần phải kiểm chứng. Cần giấy kiểm chứng từ cả ở Việt Nam, lúc vào Nhật cần kiểm chứng lại lần nữa.
Loại 3: 植物防疫所にお問い合わせください – phải hỏi sở kiểm dịch thực vật của Nhật xem có mang vào được không trước khi cho vào vali mang sang.
Loại 4: 検査なしで持ち込めます – loại được phép mang vào.
Loại 1: 持ち込めません – loại bị cấm mang vào
Tìm hiều thì mới biết Nhật bản cấm thẳng 181 loại rau củ quả từ Việt Nam sang. Dưới đây là ad sẽ liệt kê ra các loại rau củ quả phổ biến, còn nhiều loài thực sự tra không ra luôn.
Nói sơ qua là Nhật cấm hầu hết các loại rau củ quả từ Việt Nam theo đường hành lý hàng không. Nên tốt nhất là bỏ ý định mang hoa quả vào Nhật đi nhé!
1. オレンジ等のかんきつ類 : dòng họ cam chanh bưởi…
2. 柿 : hồng
3. サントール : quả sấu đỏ còn gọi là mạy tong, sấu tía
4. スターアップル(スイショウガキ) : vú sữa
5. スターフルーツ(ゴレンシ) : Khế
6. なし類 : các loại lê
7. なつめ : táo nhỏ, táo tàu
8. パッションフルーツ : chanh leo
9. バナナ : chuối
10. パパイヤ : đu đủ
11. グアバ(ばんじろう): ổi
12. バンレイシ(釈迦頭・釈迦果) : Na
13. ドラゴンフルーツ(ピタヤ
14. マンゴウ : xoài
15. マンゴスチン : mãng cầu
16. もも : đào
17. ランサット : quả bòn bon
18. ランブータン : Chôm chôm
19. リュウガン : nhãn
20. りんご : táo
21. ライチ(レイシ) : vải
22. レンブ : mận, roi
23. びんろうじゅ : quả cau
24. きゅうり : dưa leo, dưa chuột
25. とうがらし : ớt
26. トマト : cà chua
27.
28. イネワラ(製品含む(三角枕等)) : rơm rạ, vỏ thóc và các sản phẩm từ rơm rạ, vỏ thóc
29. ヤマモモ : quả dương mai hay còn gọi là quả dâu rượu, thanh mai đỏ
30. パンノキ : quả xa kê, quả này chỉ có trong miền nam Việt Nam
31. イチジク : quả sung
32. ガジュマル : quả si nhỏ
33.
34. ロリニア : mãng cầu
35. アボカド : quả bơ
36. テリハボク : trái mù u
37. フクギ : quả bứa
38. タイヘイヨウグルミ(タイヘイヨウクルミ) : loài thực vật có hoa trong họ Đậu
39.
40. ネジレフサマメノキ : quả bồ kết
41. インゲンマメ : đậu đũa, đậu cô ve
42. アエグレ : họ cam quả cửu lý hương
43‐ 48 ワンピ :họ cam, quả hồng bì hay còn gọi là quả quất bì, thân và lá hồng bì, cây mầm hồng bì, cây chiết hồng bì, các bộ phần thân hồng bì, hạt mầm hồng bì
49-53 アエグロプシス・チウァリエリ : họ cam – Cửu lý hương có tên khoa học Aeglopsis chevalieri , cấm quả, cây mầm, cây chiết, các thân, hạt mầm.
54 – 58 アタランティア・ミシオニス : họ cam- cửu lý hương có tên khoa học Atalantia missionis . Cấm thân và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới, hạt mầm.
59 – 63 バルサモシトラス・ダウイ : họ cam- thực vật có hoa trong loài cửu lý hương có tên khoa học là Balsamocitrus dawei . Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và hạt mầm.
64 – 68 クラウセナ・インディカ : họ cam, quả mắc mật. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới, mầm củ.
69 クリメニア : họ cam có tên khoa học là Clymenia, cấm quả.
70-74 カロデンデュラム・カペンシス : họ cam có tên khoa học: Calodendrum capense là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
75 – 79 ゾウノリンゴ : họ cam, có tên khoa học: Limonia acidissima là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương . Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
80-84 シトロンシラス・ウベリ : họ cam, có tên khoa học: Citroncirus webberi giống Citrange là một giống cam quýt của cam ngọt và cam trifoliate. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
85 キンカン : họ cam, quả kim quất
86 グリコスミス・ペンタフィラ : họ cam, quả cơm rượu. Cấm quả.
87 -91 ミクロシトラス・アウストララシカ : họ cam, có tên khoa học: Microcitrus australasica là một loài thực vật có hoa. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
92-96 ミクロシトラス・アウストラリス : họ cam, có tên khoa học:
Microcitrus australis là một loài thực vật có hoa. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
97 ムラーヤ・エキゾチカ(ゲッキツ) : họ cam, tên gọi là Nguyệt quất có tên khoa học: Murraya exotica là một loài thực vật có hoa. Cấm quả.
98 カラタチ : họ cam, cam ba lá, cam đắng. Cấm quả.
99-103 ツゲコウジ : họ cam, tên thường gọi là cam hộp Trung Quốc. Tên khoa học là Severinia buxifolia. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
104-108 スウィングレア・グルティノーサ : họ cam. Tên khoa học là Swinglea glutinosa. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
109-115 トリファシア・トリフォリア(グミミカン) : họ cam. Tên khoa học là Triphasia trifolia. Cấm quả, cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
116-120 サルカケミカ ン 属 : họ cam, một chi gồm 36 loài .Tên khoa học là Toddalia. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
121 パラミグニア・アンダマニカ : họ cam. Tên khoa học là Paramignya andamanica . Cấm quả.
122 テトラクトミア・マジュス : họ cam. Tên khoa học là Tetractomia majus . Cấm quả.
123 ランサ属 : họ xoan, các loại dâu da
124 カシューナッツ(カシュー) : họ đào lộn hột. Có tên khoa học là: Anacardium occidentale . Cấm quả.
125 アカタネノキ属 : họ đào lộn hột, tên thường gọi là quả thanh trà. Có tên khoa học là: Bouea . Cấm quả.
126 ニンメンシ属 : họ đào lộn hột, Sấu . Có tên khoa học là: Spondias . Cấm quả.
127
128 トケイソウ属 : lạc tiên cảnh
129-132 ウリ科 : Các loại dưa thì cấm quả, thân và lá, cây mầm, cây chiết
133 ユーゲニア属: quả thuộc họ đào kim nương
134 フトモモ属 : các loài khác trong họ đào kim nương( bao gồm cả mận, roi)
135 ザクロ : quả lựu
136 モモタマナ : quả bàng
137 アカテツ科 : họ hồng xiêm
138 オリーブ : ô liu
139 コーヒーノキ属 : họ cà phê
140 – 144 ヒルガオ属 : là một chi bao gồm 25 loài trong họ bìm bịp. Tên khoa hoc là Calystegia. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
145 -149 サツマイモ属 : Khoai lang thuộc họ bìm bịp. Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
150 -154 アサガオ属 : Họ bìm bịp có tên khoa học là Pharbitis . Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
155-159 オオバハマアサガオ : Họ bìm bịp có tên khoa học là Stictocardia tiliifolia . Cấm cành và lá, cây mầm, cây chiết, thân dưới và mầm củ.
160 クロツグ : họ cau, tên khoa học là Arenga engleri . Cấm quả.
161 ナツメヤシ : quả trà là.
162 サラカヤシ : quả salaca, họ cau.
163 -168 野生種トマト : Các loại cà chua hoang dã(6 loài).
169 -170
171 ミバショウ : họ chuối
172 ビワ : quả nhót nhật
173 オランダイチゴ : dâu tây
174 アンズ : quả mơ
175 スモモ : mận
176 モモ(ネクタリン) : quả xuân đào
177 インドメテング : A luân sa coi hay còn gọi giâu gia quả nhọn, du quả nhọn, gạc nai là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu.
178-180 キャッサバ(タピオカノキ) : Sắn. Cấm lá và cành, thân, mầm củ.
181 アセロラ: quả sơ ri.
Bên trên là 181 rau củ quả sẽ không được phép mang vào Nhật theo con đường hàng hóa xách tay hay ký gửi khi bay sang Nhật.
Loại 2: Loại cần giấy từ kiểm chứng từ Việt Nam và bị kiểm chứng 1 lần nữa tại Nhật
1. ココヤシ : Dừa
2. タマリンド :Me
3. ドリアン : sầu riêng
4.
5. くり : hạt dẻ
6. コリアンダー(パクチー) : rau thơm, rau mùi
7. シャロット : hành khô
8. にんじん : cà rốt
9. バジル : ngò gai, ngoài bắc gọi là húng chó
10. にんにく: tỏi
11. サンチュ(包菜) : rau diếp cá
12. レモングラス : Sả
13. ラン : hoa lan
14. ドラセナ: họ cây bồng bồng
15. 乾燥香辛料 : các loại gia vị khô
16. コーヒー豆(生) : hạt cà phê tươi
17. こめ(精米) : gạo
18. ドライフラワー : hoa khô
19. 薬用にんじん : nhân sâm
20. ムギワラ : vỏ, thân cây lúa mạch
Ở trên là 20 loại rau củ quả nếu muốn mang vào Nhật các bạn phải có đủ 2 điều kiện: Phải có giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tại Việt Nam và khi sang tới sân bay Nhật thì lại cần kiểm tra thêm 1 lần nữa.
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật . Do cơ quan bảo vệ và kiểm dịch thực vật cấp, xác nhận thực phẩm hoặc sản phẩm thực vật không bị nhiễm sâu bệnh, và được coi là phù hợp với những quy định kiểm dịch thực vật hiện hành của nước nhập khẩu. Ad tìm hiểm quy tình cấp giấy này thấy hết hơi quá.
Ngoài 20 loại ở trên thì có tổng cộng 282 hạng mục cần phải giấy chứng nhận an toàn kiểm dịch thực vật trước khi vào Nhật. Danh sách chi tiết các bạn có thể tham khảo tại đây nhé! http://www.pps.go.jp/eximlist/Pages/exp/resultCountry.xhtml?faces-redirect=true
Ngoài ra còn có một số rau củ quả chỉ cần giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tại Việt Nam là đủ. Bên Nhật sẽ không check nữa. Đó là:
1. うこん及びトチュウの乾燥した植物 : bột nghệ khô và cây ngô đồng khô
2. Các hạt giống đã sấy khô: アーモンド hạt hạnh đào, シューナッツ -hạt điều, ココやし dừa, こしょう hạt tiêu, ピスタチオ hạt dẻ cười, くるみ hạt óc chó, マカダミアナッツ hạt mắc ca.
Loại 3: 植物防疫所にお問い合わせください – phải hỏi sở phòng dịch thực vật
1 プルメリア : Hoa đại
2.
3. 草花種子 : hạt giống hoa
4. 苗・球根 : mầm cây, mầm củ
5. 野菜種子 : hạt giống rau
Để mang được các loại trên thì các bạn phải hỏi sở kiểm dịch thực phẩm của nhật để biết là muốn mang sang cần những điều kiện gì. Dưới đây là link có chứa danh sách các sở kiểm dịch thực vật của nhật. http://www.maff.go.jp/pps/j/map/index.html
Loại 4: Loại được phép mang vào mà không cần qua kiểm tra
1 緑茶・紅茶・中国茶 : trà xanh, hồng trà, trà trung quốc
2. まつたけ nấm matsutake, đây là loại nấm siêu đắt và hiếm nên Nhật rất welcome loại này.
Kết luận
Nhật cấm hầu hết các loại qua quả từ Việt Nam vào. Các loại khác thì cần phải giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật. Nên để an toàn cho bản thân, trước khi mang rau củ quả vào Nhật thì nên tìm hiểm cho kỹ nhé!
Xin hết bài chia sẻ Danh sách các loại rau củ quả bị cấm khi nhập cảnh vào Nhật từ Việt Nam. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài chia sẻ tiếp theo!