Breaking News
Home / Các từ Kanji đồng âm khác nghĩa / Các từ kanji đồng âm khác nghĩa

Các từ kanji đồng âm khác nghĩa

Các từ kanji đồng âm khác nghĩa

Các từ kanji đồng âm khác nghĩa

Ở series này chúng ta sẽ cùng nhau học cách phân biệt các từ Kanji đồng âm khác nghĩa.
Tiếng Nhật gọi là 同音異義語(どうおんいぎご). Mình sẽ viết theo Cuốn sách mang tên 漢字使い分け trong tuyển tập ちびまる子さんの 教室. Học tiếng Nhật cùng Chibi maruko chan. Một nhân vật hoạt hình mà Ad yêu thích.

Trong tiếng Nhật có rất nhiều các từ đồng âm( phát âm giống nhau) nhưng lại mang nghĩa khác nhau. Đây cũng là một điểm khó của tiếng Nhật. Để hiểu được dùng từ nào thì phải đặt vào trong văn cảnh thì mới có thể phân biệt được. Ví dụ như cùng âm あう nhưng có 3 nghĩa khác nhau như sau: 会う 合う 遭う.

会う: mang nghĩa là gặp gỡ

合う:mang nghĩa là hợp, phù hợp, hòa hơp

遭う: mang nghĩa là gặp phải sự cố, như hỏa hoạn, tai nạn.

Người Việt mình khi học tiếng Nhật có lợi thế là âm hán. Ad sẽ sử dùng âm hán để giúp phân biệt các từ đồng âm những khác nghĩa.
Thêm nữa để việc học tiếng Nhật không bị nhàm chán. Chúng ta cùng học với chibi maruko chan nhé.
Dưới đây là hình ảnh sách.

Các từ kanji đồng âm khác nghĩa

Cùng vào các bài học cụ thể nhé!

Link download sách dạng file PDF

Mấy ngày nghỉ tết ad tranh thủ thời gian làm file PDF cho cuốn sách. Bạn nào có nhu cầu download về học nhé. Link download

Các bài viết hướng dẫn học

1. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 1 phân biệt 【あう】 会う・合う・遭う

Link bài học chi tiết: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 1 phân biệt 【あう】 会う・合う・遭う

2. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 2 phân biệt 【あける】明ける・開ける・空ける

Link bài học chi tiết: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 2 phân biệt 【あける】明ける・開ける・空ける

3. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 3 phân biệt 【あげる】上げる 挙げる 揚げる

Link bài học chi tiết: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 3 phân biệt 【あげる】上げる 挙げる 揚げる

4. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 4 phân biệt 【あたたかい】暖かい・温かい

Link bài học chi tiết: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 4 phân biệt 【あたたかい】暖かい・温かい

5. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 5 phân biệt 【あつい】熱い・暑い・厚い

Link bài học chi tiết:Kanji đồng âm khác nghĩa bài 5 phân biệt 【あつい】熱い・暑い・厚い

6. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 6 phân biệt 【あやまる】誤る 謝る

Link bài học chi tiết: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 6 phân biệt 【あやまる】誤る 謝る

7. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 7 phân biệt 表す 現す 著す

Link bài học chi tiết: Kanji đồng âm khác nghĩa bài 7 phân biệt 表す 現す 著す

8. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 8 phân biệt 泣く 鳴く

Link bài học chi tiết:Kanji đồng âm khác nghĩa bài 8 phân biệt 泣く 鳴く

9. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 9 phân biệt 早い 速い

Link bài học chi tiết:Kanji đồng âm khác nghĩa bài 9 phân biệt 早い 速い

10. Kanji đồng âm khác nghĩa bài 10 phân biệt 作る 造る

Link bài học chi tiết:Kanji đồng âm khác nghĩa bài 10 phân biệt 作る 造る

11. Phân biệt 成年 青年-kanji đồng âm khác nghĩa bài 11

Link bài học chi tiết:Phân biệt 成年 青年-kanji đồng âm khác nghĩa bài 11

12. Phân biệt 人口 人工- kanji đồng âm khác nghĩa bài 12

13. Phân biệt 商品 賞品

14. Phân biệt 易しい 優しい

bài đang update….

Comments

comments

About manhkhen

Check Also

Phân biệt 易しい 優しい

Phân biệt 易しい 優しい. Bài này chúng ta sẽ cùng nhau phân biệt 2 từ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!